Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cận thần thân tín

n, exp

こうしん - [倖臣] - [HẠNH THẦN]

Xem thêm các từ khác

  • Cận thị

    きんし - [近視], きんがん - [近眼] - [cẬn nhÃn], rất cận thị: 極度の近視である, mang trong đầu ý nghĩ là mắc bệnh...
  • Cận vệ

    しんえいたい - [親衛隊], バットマン, フロア
  • Cận với

    ひかえる - [控える]
  • Cận đông

    きんとう - [近東]
  • Cận đại

    きんだい - [近代], きんせい - [近世], Ở thời cận đại: 近代において, Được chế tạo ở đầu thời kỳ cận đại:...
  • Cập bến

    きこうする - [寄港する], ふとうじょうこう - [埠頭条項], ランド, cập bến vào ~: ~に寄港する, cập bến vào cảng...
  • Cập cảng

    きこうする - [寄港する], きこう - [寄港], cập cảng ~: ~に寄港する, cập vào cảng cố định là an toàn: 堅固な港に寄港するのが安全だ
  • Cập nhật

    アップツーデート, こうしん - [更新] - [canh tÂn], へんしん - [更新], tờ báo này luôn có những thông tin cập nhật: この新聞はいつもアップツーデートな情報がある,...
  • Cập nhật tệp

    ファイルのこうしん - [ファイルの更新]
  • Cật lực

    ぜんりょくで - [全力で], うんと, làm việc cật lực: うんと働く
  • Cật tre

    たけのかわ - [竹の皮]
  • Cật vấn

    とう - [問う], しつもんする - [質問する]
  • Cậu bé

    ボーイ, こ - [子] - [tỬ], おとこのこ - [男の子], cậu bé bán báo dạo.: 新聞売子, cậu bé trên mười tuổi: 10歳以上の男の子,...
  • Cậu bé bán hàng

    うりこ - [売子], cậu bé bán báo dạo.: 新聞売子
  • Cậu nhóc

    おまえさん - [お前さん], cậu nhóc, thảo nào mà cậu loắt choắt và gầy giơ xương thế này: おまえさん、だからそんなにちっこくて細いんだよ!,...
  • Cậu quý tử

    あいそく - [愛息] - [Ái tỨc], chúng tôi rất vui khi được tin cậu quý tử ra đời: わが愛息の誕生をお知らせすることにこの上ない喜びを感じる,...
  • Cậu ấy

    あいつ - [彼奴]
  • Cậy quyền

    ごういん - [強引], ごういんに - [強引に], giành được hợp đồng bán báo bằng thủ đoạn cậy quyền cậy thế: 強引な手段で新聞購読契約を取る
  • Cậy quyền cậy thế

    ごういん - [強引], ごういんに - [強引に], giành được hợp đồng bán báo bằng thủ đoạn cậy quyền cậy thế: 強引な手段で新聞購読契約を取る
  • Cắc cỡ

    ふざける
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top