Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Chép bài người khác

exp

カンニングする
quay cóp (quay bài, chép bài người khác) trong môn thi toán: 数学の試験でカンニングをする
chép bài người khác (quay bài, quay cóp) trong môn thi hoá: 化学の試験をカンニングする

Xem thêm các từ khác

  • Chép chính tả

    かきとり - [書取], かきとり - [書き取り], こうじゅつひっき - [口述筆記する] - [khẨu thuẬt bÚt kÝ], thành tích về...
  • Chép hình

    プロファイル, プロフィール
  • Chép lại

    コピーする, うつす - [写す]
  • Chép miệng

    くちびるをならす - [唇をならす]
  • Chét

    ぬる - [塗る], しめつける - [締めつける], おしつける - [押しつける]
  • Chê bai

    けなす - [貶す]
  • Chê trách

    きゅうだん - [糾弾], いいがかり - [言い掛かり], bị chê trách mà không ăn năn hối hận: 悔悟なき糾弾
  • Chênh chếch

    ななめ - [斜め]
  • Chênh lệch

    さのある - [差のある]
  • Chênh lệch tỷ giá

    かわせそうばのひらき - [為替相場の開き]
  • Chì cứng

    ハードレッド
  • Chì kẻ mắt

    アイブロウペンシル, sử dụng chì kẻ mắt: アイブロウペンシルを引く
  • Chì mềm

    ソフトリード
  • Chì oxit

    リサージ
  • Chì than (để vẽ)

    チャーコール
  • Chì êtôxit

    エトキシドリード
  • Chì đỏ

    レッドレッド
  • Chìa khoá

    キー, かぎ - [鍵]
  • Chìa khóa cho thành công

    ケーエフエス, explanation : KFSとは、事業を成功に導く、かぎとなる条件(要素)のことをいう。当該事業における成功の決め手を見出し、その要素に集中的に経営資源を投入することによって、競争相手との相対的な力関係を優位にもっていくことをいう。KFSを発見する視点には次のようなものがある。(1)ビジネスフローから考える(ビジネスフローごとに重要項目を書き出す)。(2)ライフサイクルから考える(ライフサイクルの各ステージの重要項目から考える)。(3)コスト比重の大きい要素に注目する。(4)顧客の購買決定要因を考える。(5)事業特性から何が必要か(重要ポイントか)をつかむ。(6)コア・テクノロジー(基盤技術)から考える。,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top