Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Chế độ lệnh

Tin học

コマンドモード

Xem thêm các từ khác

  • Chế độ mua bán đảm bảo trực tuyến

    オンライン・トラストマークせいど - [オンライン・トラストマーク制度], explanation : オンライン・トラストマーク制度とは、消費者がインターネット通販を利用する際にその販売業者が信頼できるかどうかを判断できるようにするための制度。一定の基準に従って審査を行い、適切な消費者保護の取り組みを行っていると認定した事業者にトラストマークを付与する。アメリカではbbbonline...
  • Chế độ máy chủ mạng

    ネットワークサーバモード
  • Chế độ mở rộng

    かくちょうモード - [拡張モード]
  • Chế độ một bản vị

    たんほんいかへいせいど - [単本位貨幣制度]
  • Chế độ một bản vị (tiền tệ)

    たんほんいかへいせいど - [単本位貨幣制度], category : 通貨
  • Chế độ một bản vị tiền tệ

    たんほんいかへいせいどつうか - [単本位貨幣制度通貨]
  • Chế độ một đảng

    いっとうせい - [一党制], xây dựng chế độ một đảng: 一党体制(いっとう たいせい)を築く, chế độ một đảng :...
  • Chế độ nghĩa vụ

    ちょうへいせいど - [徴兵制度] - [trƯng binh chẾ ĐỘ], ちょうへいせい - [徴兵制] - [trƯng binh chẾ]
  • Chế độ nghị viện

    ぎかいせいど - [議会制度], cải cách chế độ nghị viện: 議会制度の改革, làm suy yếu chế độ nghị viện: 議会制度をないがしろにする,...
  • Chế độ nguyên thuỷ

    オリジネートモード, ネイティブモード
  • Chế độ nhiều người dùng

    マルチユーザモード
  • Chế độ nhà sản xuất hoàn lại một ít tiền cho người bán buôn

    りべーとせい - [リベート制], explanation : メーカーなどが卸売業者などに自社商品を販売してもらった際、メーカーが販売代金の一部を卸売業者に払い戻すこと。割戻金ともいう。一定以上の販売額に達すると支払う場合が多く、そのメーカーの商品を多く仕入れるインセンティブになる。,...
  • Chế độ nháp

    ドラフトモード
  • Chế độ nhân viên sở hữu cổ phiếu

    じゅうぎょういんもちかぶせいど - [従業員持株制度], explanation : 従業員が給与天引き等によって「持株会」を通じて、自社株を取得する制度のこと。従業員持株制度は、従業員の財産形成を支援する福利厚生となる、従業員のモラールアップになる、安定株主となる、などのメリットがある。,...
  • Chế độ nhập trước

    ゆにゅうせんこう - [輸入先行]
  • Chế độ nhị phân

    バイナリモード
  • Chế độ nâng cao

    エンハンストモード
  • Chế độ nén

    あっしゅくモード - [圧縮モード]
  • Chế độ nô lệ

    どれいせいど - [奴隷制度], chế độ nô lệ - tập quán phi nhân đạo vẫn còn tàn dư trên đất nước này: この国では奴隷制度という非人道的な慣習がまだ続いている,...
  • Chế độ nước ưu đãi nhất

    さいとっけいこくせいど - [最特恵国制度], さいけいこくたいぐう - [最恵国待遇]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top