Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Chết dở sống dở

exp

はんしはんせい - [半死半生]
はんしはんしょう - [半死半生]

Xem thêm các từ khác

  • Chết già

    ろうし - [老死]
  • Chết khô

    こし - [枯死], bệnh vàng lá làm cho cây khô héo (chết khô): 枯死性黄化病(植物), trứng bị chết khô: 枯死卵
  • Chết lặng đi vì đau đớn

    じんと, じいんと
  • Chết máy

    フリーズ, アボート, nếu làm như thế mà nó vẫn còn treo máy (chết máy) thì tôi sẽ vứt cái máy tính này qua cửa sổ.:...
  • Chết người

    キラー, ちめいてき - [致命的], hoạt tính chết người (hủy diệt): キラー活性, mắc một sai lầm chết người: 致命的な過ちを犯す
  • Chết nhẹ nhàng

    あんらくし - [安楽死], bác sĩ thú y dự định sẽ chỉ cho những con vật nuôi ốm yếu già cả được hưởng cái chết êm...
  • Chết non

    だたい - [堕胎する]
  • Chết rét

    とうし - [凍死], こごえじぬ - [凍え死ぬ]
  • Chết rồi!

    たいへん - [大変], しまった
  • Chết sớm

    わかじにする - [若死にする], たんめい - [短命], bí mật quân sự là cái dễ chết sớm nhất trong tất cả các bí mật.:...
  • Chết thiêu

    しょうし - [焼死]
  • Chết trong chiến trận

    うちじに - [討ち死にする], Đã có nhiều người chết trong trận chiến đó.: その戦いで多くの人が討ち死にした。
  • Chết trẻ

    わかじにする - [若死にする]
  • Chết vì bệnh

    びょうし - [病死する], びょうぼつ - [病没] - [bỆnh mỘt], cha mẹ chết vì bệnh: 両親は病死した
  • Chết êm ái

    あんらくし - [安楽死], bác sĩ thú y dự định sẽ chỉ cho những con vật nuôi ốm yếu già cả được hưởng cái chết êm...
  • Chết đuối

    できし - [溺死], おぼれる, おぼれる - [溺れる], hàng năm rất nhiều trẻ em bị chết đuối: 毎年、多くの子供たちがおぼれる,...
  • Chết đói

    がし - [餓死], がし - [餓死する], きが - [飢餓], những năm gần đây có rất nhiều người bị chết đói: ここ数年の間にたくさんの人々が餓死している,...
  • Chết đường chết chợ

    のたれじに - [野垂れ死に] - [dà thÙy tỬ]
  • Chết đầu đường xó chợ

    のたれじに - [野垂れ死に] - [dà thÙy tỬ]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top