- Từ điển Việt - Nhật
Chỉ giáo
n
きょうじ - [教示]
きょうじする - [教示する]
Xem thêm các từ khác
-
Chỉ giới hạn ở
かぎる - [限る], chỉ giới hạn ở đi tua trọn gói: パッケージツアーで行くに限る -
Chỉ giới đường đỏ
けんちくせいげんらいん-[建築制限ライン] -
Chỉ huy
しき - [指揮], うごかす - [動かす], リーダー -
Chỉ hỗn hợp
こんぼう - [混紡] -
Chỉ khi mất toàn bộ
ぜんそんのみたんぽ - [全損のみ担保] -
Chỉ khâu
ぬいいと - [縫い糸] - [phÙng mỊch] -
Chỉ là
ほんの - [本の], chỉ là một đứa trẻ: 本の子供 -
Chỉ làm vì bản thân
ゴーイングマイウェー -
Chỉ lệnh
てじゅん - [手順], めいれい - [命令] -
Chỉ lệnh thực
じっこうめいれい - [実効命令] -
Chỉ mục
インデックス, さくいん - [索引], しひょう - [指標] -
Chỉ mục gói
たばしひょう - [束指標] -
Chỉ mục hoá
さくいんさぎょう - [索引作業] -
Chỉ mục trích dẫn
いんようさくいん - [引用索引] -
Chỉ mỗi thế
あれだけ, tôi chỉ bảo anh có mỗi thế: あれだけ言ったのに, anh ta không thể tìm được một công việc với kiến thức... -
Chỉ một chút
わずか - [僅か] -
Chỉ một lượng nhỏ
もうすこし - [もう少し] -
Chỉ một phút
ちょいと -
Chỉ ra
しめす - [示す], してき - [指摘する], さししめす - [指し示す], さす - [指す], chỉ ra nhược điểm: 弱点を指摘する -
Chỉ rõ
めいきする - [明記する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.