- Từ điển Việt - Nhật
Con người nhân từ
exp
ほとけ - [仏] - [PHẬT]
- Khi tôi đang lúc khó khăn tôi đã gặp đước một người rất tốt như ông Phật.: 地獄で仏に会ったようだった.
- Một người tốt bụng như Phật.: 仏のような人
Xem thêm các từ khác
-
Con người vĩ đại
いじん - [偉人], いじょうふ - [偉丈夫], lập luận của nhân vật vĩ đại (con người vĩ đại): 偉人論, hành động như... -
Con người xuất chúng
けつぶつ - [傑物] -
Con ngựa
ホース -
Con ngựa bất kham
かんば - [駻馬] - [* mÃ], かんば - [悍馬] - [hÃn mÃ], じゃじゃうま - [じゃじゃ馬] -
Con ngựa có cánh
てんば - [天馬] - [thiÊn mÃ] -
Con ngựa hoang
あくば - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa hoang dã
あくめ - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa không thể quản lý được
あくめ - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa không thể thuần phục
あくば - [悪馬] - [Ác mÃ] -
Con ngựa non một tuổi
とうさいごま - [当歳駒] - [ĐƯƠng tuẾ cÂu] -
Con ngựa đang phi nước đại
ほんば - [奔馬], nhịp ngựa phi nước đại.: 奔馬性調律, bệnh lao phổi đang phát triển nhanh: 奔馬性肺結核 -
Con ngỗng
グース -
Con nhà dòng dõi
うまれのよい - [生まれの良い] - [sinh lƯƠng] -
Con nhím
はりねずみ - [蝟], はりねずみ - [針鼠] - [chÂm thỬ] -
Con nhặng
あおばえ - [青蝿] - [thanh *] -
Con nhỏ
ようししょせいじ - [用紙初生児], ひとびと - [人々], にゅうじ - [乳児], こども - [子供], こ - [子] - [tỬ], あかちゃん... -
Con nhỏ (động vật)
こ - [子] - [tỬ], biến thành ma để ám cả con cháu người ta: 幽霊になって子々孫々までのろう -
Con nhện
くも - [蜘蛛], "gia đình con nhện" (phim mỹ, năm 1955): 蜘蛛の家, nụ hôn của con nhện cái: 蜘蛛女のキス -
Con nuôi
ようし - [養子], むこようし - [婿養子], フォスターチャイルド, さとご - [里子] -
Con nít
こども - [子供]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.