Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Cuộc đi săn

Mục lục

n

サファリ
かり - [狩]
Tiếng sáo của người bẫy chim trong cuộc đi săn vẫn ngọt nào đến tận khi con chim bị bắt: 狩の先導役の吹く笛は鳥が捕まるまでは心地よく聞こえる。
Con chó của kẻ lười chỉ biết sủa và không làm gì cả khi bị bọ chét cắn, nhưng con chó phải chạy trong cuộc đi săn sẽ chẳng chú ý đến bọ ch
えもの - [獲物]
một cuộc đi săn lớn: 大きな獲物

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top