- Từ điển Việt - Nhật
Gió xuôi
n
じゅんかぜ - [順風]
Xem thêm các từ khác
-
Gió xuôi chiều
おいかぜ - [追い風], do gió xuôi chiều nên máy bay đã đến sớm 30 phút.: 追い風で飛行機が30十分早く着いた。 -
Gió xào xạc qua lá
はかぜ - [葉風] - [diỆp phong] -
Gió đông
とうふう - [東風] -
Gió đến từ hướng bắc
きたよりのかぜ - [北寄りの風] - [bẮc kỲ phong] -
Giông tố
あれ - [荒れ] - [hoang], あらし - [嵐] -
Giùi
つきぎり -
Giùi lỗ
タップ -
Giúp
えんじょする - [援助する], きゅうじょする - [救助する], たすける - [助ける], できること, てつだう - [手伝う], Đến... -
Giúp nhau
たすけあう - [助け合う], きょうさん - [協賛] -
Giúp ích
じょりょくする - [助力する] -
Giúp đỡ
ねがい - [願い], おうえん - [応援], アシスト, あいみたがい - [相身互い] - [tƯƠng thÂn hỖ], えんじょ - [援助する],... -
Giăng
ひきのばす - [引き伸ばす], のばす - [伸ばす] -
Giăng dây
ひもをのばす - [紐を伸ばす] -
Giũ sạch
はなす - [離す], giũ sạch a khỏi b: aをbから離す -
Giũa
やすり, ヤスリ, けんま - [研磨], けんま - [研磨する], やすりかこうする - [やすり加工する] -
Giũa (gỗ)
ラスプ -
Giũa ba cạnh
トライアンギュラファイル -
Giũa băm chéo
クロッシングファイル -
Giũa băm mịn
スムーズカットファイル
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
