- Từ điển Việt - Nhật
Giải quyết
Mục lục |
v
しょり - [処理]
しょぶん - [処分する]
かたづける - [片付ける]
- giải quyết vấn đề: 問題を片付ける
かいしょう - [解消する]
かいけつ - [解決する]
- Vấn đề đó phải giải quyết ngay.: この問題は直ちに解決しなくてはならない。
おさまる - [収まる]
- Giải quyết mọi thứ trong chốc lát: たちどころにすべてが収まる
あつかう - [扱う]
- giải quyết những vấn đề liên quan tới: ~にかかわる問題点を扱う
かいしょう - [解消]
- giải quyết thâm hụt tài chính: 財政赤字解消
- giải quyết tình trạng đình trệ (trì trệ) kinh tế: 経済ボトルネックの解消
Kinh tế
かいけつ - [解決]
たいしょする - [対処する]
- Category: 財政
Tin học
とける - [解ける]
Xem thêm các từ khác
-
Giải quyết khiếu nại
くじょうしょり - [苦情処理], くれーむかいけつ - [クレーム解決], くれーむのかいけつ - [クレームの解決] -
Giải quyết nội bộ
ないさい - [内済] - [nỘi tẾ] -
Giải quyết tranh chấp
ふんそうかいけつ - [紛争解決], category : 対外貿易 -
Giải quyết vấn đề
もんだいをかいけつする - [問題を解決する] -
Giải quyết vấn đề trực tuyến
オンラインもんだいかいけつ - [オンライン問題解決] -
Giải thoát
げだつ - [解脱] -
Giải thoát trách nhiệm
ほうにん - [放任する] -
Giải thuật
アルゴリズム -
Giải thuật mã hóa dữ liệu quốc tế
アイディーイーエー, explanation : 秘密鍵暗号方式の一つ。1992年にスイス工科大学のjames l.massey氏とxuejia lai氏によって発表された。データを64ビットのブロックに区切って暗号化する。鍵の長さは128ビット。秘密鍵暗号の多くを効率良く解読してしまう線形解読法や差分解読法に対しても十分な強度を持つように設計されている。,... -
Giải thích
かいめい - [解明] - [giẢi minh], かいせつ - [解説], かいしゃく - [解釈], いいわけ - [言い訳], いいまわし - [言い回し],... -
Giải thích chi tiết
しょうさいせつめい - [詳細説明] -
Giải thích chính xác
せいかいする - [正解する], trả lời chính xác tất cả các câu hỏi: 全問正解する -
Giải thích hợp đồng
けいやくのかいしゃく - [契約の解釈], けいやくかいしゃく - [契約解釈] -
Giải thích rõ ràng dứt khoát
わりきる - [割り切る] -
Giải thích tường tận
しょうじゅつ - [詳述する], くわしくのべる - [詳しく述べる] - [tƯỜng thuẬt] -
Giải thích đúng
せいかいする - [正解する] -
Giải thông thường
いっぱんかい - [一般解], category : 数学 -
Giải thưởng
しょうよ - [賞与], しょうはい - [賞牌], しょう - [賞], けんしょう - [懸賞], おんしょう - [恩賞], giải thưởng nobel:... -
Giải thưởng Dem ming
デミングしょう - [デミング賞] -
Giải thưởng Oscar
あかでみーしょう - [アカデミー賞], theo tôi, phim này sẽ giành được giải thưởng oscar.: 私が思うに、この映画はアカデミー賞を取るだろう。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.