Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Không khí

Mục lục

n

たいき - [大気]
ざ - [座]
Cứ có mặt anh ta là không khí bị phá hỏng.: あいつがいると座がしらける。
Nếu mọi người im lặng thì không khí sẽ như một đám tang.: みんなが黙っていると座が持たない。
こくう - [虚空]
Hiện ra từ không khí (khoảng không, khoảng trống): 虚空から現われる
Biến mất trong không khí (khoảng không, khoảng trống): 虚空に消える
tóm lấy không khí (khoảng không, khoảng trống): 虚空をつかむ
Cô ấy nhìn vào không khí (khoảng không, khoảng trống) bằng đôi mắt lơ đãng. :
くうき - [空気]
không khí ô nhiễm chung quanh ~: ~の周りの汚れた空気
không khí bị nhiễm đầy (khí gas): (ガスなどが)充満した空気
không khí trong lành, mát mẻ trên núi: すがすがしい山の空気
không khí bị rò ra từ lốp bị thủng: パンクしたタイヤから漏れる空気
き - [気]
hít thở không khí trong núi một cách sâu hơn: 山の気を胸いっぱい吸う
không khí ảm đạm: 陰惨の気
エアー
mua ô tô có kèm túi không khí: エアーバッグ付きの車を買う
yêu cầu phải lắp đặt túi không khí trong tất cả các ô tô mới : すべての新車へのエアーバッグの強制装着を要求する
エア
hệ thống phun không khí: エア・インジェクション・システム
động cơ không khí: エア・エンジン
máy nén khí: エア・コンプレッサ
アトモスフィア
không khí trong phòng làm việc: 事務所{じむしょ}のアトモスフィア
không khí trong sân vận động: スタンドでのアトモスフィア
không khí của trận đấu: 試合のアトモスフィア

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top