Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Ngày xưa

Mục lục

n

むかし - [昔]
Họ đã xây dựng một khu bảo tồn sinh thái tại khu rừng tồn tại từ ngày xưa.: 彼らは昔からある森に、生態を保護する地域を作ることにした
ひとむかし - [一昔]
こだい - [古代]
Ngàu xưa, có rất nhiều nhà tiên tri: 古代、世界には多くの予言者がいた
(Tập quán) truyền thống có từ ngày xưa: 古代からの伝統(習慣)
Năm hành tinh được biết đến từ ngày xưa (thời xưa): 古代から知られている5個の惑星
おおむかし - [大昔]
thói quen (tập quán) có từ ngày xưa (xa xưa): 大昔からある習慣
suốt từ xưa đến giờ: 大昔からずっと
trong lĩnh vực công nghệ thì 50 năm trước cũng coi là xưa cũ, lạc hậu lắm rồi: テクノロジーの分野では、50年前は大昔である
trở lại ngày xưa..: ~の大昔に
người xưa lấy lửa bằng cách lấy đá đánh vào
おうねん - [往年]
Ngày xưa, Kaneda là một tay ném bóng chày tài ba.: 金田は往年の名投手だ。
Ông tôi không còn khoẻ như ngày xưa nữa.: 祖父は往年のような元気がない。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top