- Từ điển Việt - Nhật
Ngày xưa
Mục lục |
n
むかし - [昔]
- Họ đã xây dựng một khu bảo tồn sinh thái tại khu rừng tồn tại từ ngày xưa.: 彼らは昔からある森に、生態を保護する地域を作ることにした
ひとむかし - [一昔]
こだい - [古代]
- Ngàu xưa, có rất nhiều nhà tiên tri: 古代、世界には多くの予言者がいた
- (Tập quán) truyền thống có từ ngày xưa: 古代からの伝統(習慣)
- Năm hành tinh được biết đến từ ngày xưa (thời xưa): 古代から知られている5個の惑星
おおむかし - [大昔]
- thói quen (tập quán) có từ ngày xưa (xa xưa): 大昔からある習慣
- suốt từ xưa đến giờ: 大昔からずっと
- trong lĩnh vực công nghệ thì 50 năm trước cũng coi là xưa cũ, lạc hậu lắm rồi: テクノロジーの分野では、50年前は大昔である
- trở lại ngày xưa..: ~の大昔に
- người xưa lấy lửa bằng cách lấy đá đánh vào
おうねん - [往年]
- Ngày xưa, Kaneda là một tay ném bóng chày tài ba.: 金田は往年の名投手だ。
- Ông tôi không còn khoẻ như ngày xưa nữa.: 祖父は往年のような元気がない。
Xem thêm các từ khác
-
Ngày xấu
やくび - [厄日] -
Ngày xửa ngày xưa
むかしむかし - [昔々], むかしむかし - [昔昔], おおむかし - [大昔], thói quen (tập quán) có từ ngày xửa ngày xưa (xa... -
Ngày áp mạn
つみにせんそくわたしきじつ - [積荷船側渡し期日], category : 対外貿易 -
Ngày ăn chay trước ngày lễ không ngủ
ねずばん - [不寝番] - [bẤt tẨm phiÊn], ねずのばん - [不寝の番] - [bẤt tẨm phiÊn] -
Ngày đen đủi
やくび - [厄日], あくにち - [悪日] - [Ác nhẬt] -
Ngày đã có cuộc hẹn
ひどり - [日取り], sau khi xem lịch hẹn, tôi sẽ quyết định ngày bàn bạc ngay: 私の予定表を見てから、すぐに打ち合わせの日取りを決めよう,... -
Ngày đã qua
ありしひ - [ありし日] - [nhẬt], lưu luyến những ngày đã qua: ありし日をしのぶ -
Ngày đã định
きじつ - [期日] -
Ngày đêm
にちや - [日夜] - [nhẬt dẠ] -
Ngày đó
とうじ - [当時], そのひ - [その日] -
Ngày đầu tiên
しょにち - [初日] -
Ngày đặt hàng dọc mạn tàu
せんそくもちこみび - [船側持込日], category : 対外貿易 -
Ngày đặt định
せっていび - [設定日], category : 投資信託, explanation : 投資信託の運用を開始する日。 -
Ngày đến
とうちゃくび - [到着日] -
Ngày đến (tàu; hàng)
とうちゃくび(せん、しなもの) - [到着日(船、品物)], category : 対外貿易 -
Ngày đến hạn
まんきじつ - [満期日] -
Ngày đến hạn (thương phiếu)
てがたのしはらいきげん - [手形の支払期限], category : 対外貿易 -
Ngày ưu đãi
しはらいゆうよきかん - [支払猶予期間], category : 対外貿易 -
Ngày ấy
とうじ - [当時], ngày ấy, 1000 yen là một khoản tiền lớn: 1000円は当時としては大金だった -
Ngách sông
ぶんりゅう - [分流], しりゅう - [支流]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.