- Từ điển Việt - Nhật
Ngôi vua
n
ござしょ - [ご座所]
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn luận
げんろん - [言論], tự do ngôn luận: 言論の自由, tự do ngôn luận là điều không thể thiếu trong sự tự do: 言論の自由が自由にとって不可欠なものである,... -
Ngôn ngữ
ことば - [言葉], ご - [語], げんご - [言語], ngôn ngữ nói (viết): 言葉話し(書き), trao đổi ngôn ngữ: 言葉を交わす,... -
Ngôn ngữ ALGOL
アルゴル -
Ngôn ngữ Ada
エイダ -
Ngôn ngữ Altaic
アルタイしょご - [アルタイ諸語], danh mục này có sử dụng ngôn ngữ thuộc ngôn ngữ altaic: このカテゴリは、アルタイ諸語に属する言語を扱う,... -
Ngôn ngữ Basic
ベイシック, ベーシック -
Ngôn ngữ C
シーシャープ -
Ngôn ngữ C++
シープラスプラス, シープラプラ -
Ngôn ngữ COBOL
コボル -
Ngôn ngữ Common Lisp
コモンリスプ -
Ngôn ngữ Delphi
デルファイ -
Ngôn ngữ EXPRESS
いーえっくすぴーあーるいーえすえすげんご - [EXPRESS言語] -
Ngôn ngữ FORTH
フォース -
Ngôn ngữ FORTOTRAN
フォートラン -
Ngôn ngữ Fortran
えふおーあーるてぃーあーるえーえぬ - [FORTRAN] -
Ngôn ngữ Fortran có tính năng cao
えっちぴーえふ - [HPF] -
Ngôn ngữ IDL
インタフェースていぎげんご - [インタフェース定義言語] -
Ngôn ngữ JCL
ジェイシーエル, ジョブせいぎょげんご - [ジョブ制御言語] -
Ngôn ngữ Java
ジャバ -
Ngôn ngữ JavaScript
ジャバスクリプト
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
