- Từ điển Việt - Nhật
Ngôn ngữ khai báo
Tin học
せんげんがたげんご - [宣言形言語]
Xem thêm các từ khác
-
Ngôn ngữ ký hiệu
きごうかたげんご - [記号型言語] -
Ngôn ngữ lập trình
プログラムげんご - [プログラム言語], プログラミングげんご - [プログラミング言語], プログラムげんご - [プログラム言語],... -
Ngôn ngữ lập trình Basic
ベーシック -
Ngôn ngữ lập trình C
しーげんご - [C言語] -
Ngôn ngữ lập trình C++
しーぷらすぷらす - [C++] -
Ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
オブジェクトしこうげんご - [オブジェクト指向言語] -
Ngôn ngữ lập trình lôgic
ろんりがたげんご - [論理型言語] -
Ngôn ngữ lệnh
せいぎょげんご - [制御言語] -
Ngôn ngữ lịch sự
ていねいご - [丁寧語] - [Đinh ninh ngỮ] -
Ngôn ngữ máy
マシンご - [マシン語] -
Ngôn ngữ máy tính
きかいご - [機械語] -
Ngôn ngữ mô tả dữ liệu
データきじゅつげんご - [データ記述言語], データきじゅつげんごう - [データ記述言語] -
Ngôn ngữ mô tả trang ( PDL)
ページきじゅつげんご - [ページ記述言語] -
Ngôn ngữ mật
いんご - [隠語], người sử dụng ngôn ngữ mật (tiếng lóng) : 隠語を使う人 -
Ngôn ngữ ngoại giao
がいこうじれい - [外交辞令] - [ngoẠi giao tỪ lỆnh], sử dụng ngôn ngữ ngoại giao: 外交辞令を使う, với vai trò ngôn... -
Ngôn ngữ nguồn
げんしげんご - [原始言語] -
Ngôn ngữ nhân tạo
じんこうご - [人工語] - [nhÂn cÔng ngỮ], じんこうげんご - [人工言語] -
Ngôn ngữ phi thủ tục
ひてつづきかたげんご - [非手続き型言語] -
Ngôn ngữ phát triển
かいはつげんご - [開発言語]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
