- Từ điển Việt - Nhật
Người sơ tán
n
ひなんしゃ - [避難者] - [TỴ NẠN GIẢ]
Xem thêm các từ khác
-
Người sưu tầm
コレクター -
Người sản xuất
せいぞうぎょうしゃ - [製造業者], せいさんしゃ - [生産者] -
Người sản xuất bơ sữa
らくのうか - [酪農家], củng cố lại niềm tin cho những người sản xuất bơ sữa.: 酪農家の不安をなくす -
Người sợ vợ
きょうさいか - [恐妻家], anh ấy được biết đến là một kẻ sợ vợ.: 彼は恐妻家で知られる -
Người sử dụng
ユーザー, りようしゃ - [利用者] -
Người sử dụng dịch vụ tập tin
ファイルサービスりようしゃ - [ファイルサービス利用者] -
Người sử dụng lao động
やといぬし - [雇い主] -
Người sử dụng lao động kế tiếp
こうけいこようしゃ - [後継雇用者], không thể xác định được cái tương ứng với tỉ lệ người sử dụng lao động... -
Người sử dụng trực tiếp
ちょくせつりようしゃ - [直接利用者] -
Người sử dụng đặc biệt
とっけんユーザ - [特権ユーザ] -
Người sử dụng đặc quyền
とっけんユーザ - [特権ユーザ] -
Người sở hữu
もちぬし - [持ち主], オーナ, しょゆうしゃ - [所有者], nhận được sự cho phép lái xe từ người sở hữu xe: 車の持ち主から運転の許可を得ている人物 -
Người sở hữu bản quyền
ライセンスオーナー -
Người sở hữu hàng hoá
にぬし - [荷主], category : 対外貿易 -
Người sở hữu đầu tiên
さいしょのけんりしゃ - [最初の権利者] -
Người sống nhờ theo
はいぐうしゃ - [配偶者] -
Người sống sót
せいぞんしゃ - [生存者], tìm kiếm người sống sót: 生存者を捜索する -
Người sống ở hang động
けっきょじん - [穴居人], người sống ở hang động (của thời kỳ đồ đá): 穴居人(石器時代の) -
Người sống ở đảo
とうじん - [島人] - [ĐẢo nhÂn] -
Người ta nói phải còn mình nói trái
みぎといえばひだり - [右と言えば左]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.