- Từ điển Việt - Nhật
Nhìn lại
Mục lục |
n
かいこ - [回顧]
- nhình lại thời học sinh: 学生時代への回顧
- nhìn lại quan hệ song phương giữa nước A và nước B: A国とB国の両国関係を回顧する
- nhìn lại tiến triển của nền kinh tế thế giới: 世界経済の進展を回顧する
かえりみる - [顧みる]
- chúng tôi không có thời gian để nhìn lại tuổi thơ ấu: 我が子のことを顧みる時間的余裕さえない
- đối với tôi, tuổi trung niên là tuổi mà người ta thường nhớ lại (hồi tưởng lại, nhìn lại) quá khứ: 私にとって中年とはむしろ過去を顧みる時期です
かえりみる - [省みる]
- nhìn lại lịch sử: 歴史を~
みなおす - [見直す]
Xem thêm các từ khác
-
Nhìn lại quá khứ
レトロ -
Nhìn lại đằng sau
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại
ふりかえる - [振り返る], nhìn lại thời kỳ những năm~khi vấn đề lần đầu tiên được đưa ra ánh sáng.: その問題が初めて明らかになった_年代当時を振り返る,... -
Nhìn ngoái lại phía sau
かえりみる - [省みる], đi thẳng không hề nhìn lại sau: 後も~みないで行く -
Nhìn ngó láo liên
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngược nhìn xuôi
きょときょとする, きょときょと -
Nhìn ngắm say sưa
みとれる - [見惚れる] -
Nhìn nhau
みあわせる - [見合わせる] -
Nhìn nhầm
みちがえる - [見違える], みそこなう - [見損う] -
Nhìn nhận
しょうにんする - [承認する], うけとめる - [受け止める], tiếp nhận 1 cách thẳng thắn với những phê bình nghiêm khắc... -
Nhìn này!
ほら -
Nhìn quanh
みわたす - [見渡す] -
Nhìn ra
めんする - [面する], khách sạn này nhìn ra biển: このホーテルは海に面する -
Nhìn ra xa và rộng
みはらす - [見晴らす] -
Nhìn rõ
みきわめる - [見極める], とうし - [透視する], かんぱする - [看破する], nhìn rõ (nhìn thấu suốt) tội ác: 看破する〔罪を〕 -
Nhìn say đắm
みとれる - [見惚れる] -
Nhìn sắc mặt người ta để ứng xử
きげん - [機嫌] -
Nhìn theo
みおくる - [見送る] -
Nhìn theo hướng khác
そらす - [逸らす], đưa mắt nhìn sang chỗ khác: 目を ~ -
Nhìn theo mãi
みまもる - [見守る]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.