- Từ điển Việt - Nhật
Phát minh
n
クリエーター
- người phát minh tạo dáng công nghiệp: 工業デザインのクリエーター
はつめい - [発明する]
- Phát minh ra máy bơm nước từ giếng.: ポンプで井戸水を吸い上げる機械を発明する
- Phát minh ra mạch vi xử lý cực nhanh.: 超高速マイクロプロセッサを発明する
Xem thêm các từ khác
-
Phát minh ra
うみだす - [生み出す], sản sinh khoảng~pao rác mỗi ngày.: 1日約_ポンドのごみを生み出す -
Phát mãi
はつばい - [発売] -
Phát nguyện
せいやくする - [誓約する] -
Phát nguồn
はっする - [発する] -
Phát ngôn
はつげん - [発言], げんろん - [言論], げんめい - [言明], lời tuyên bố (phát ngôn) thu hút được sự chú ý của mọi người:... -
Phát phiền
はらをたてる - [腹を立てる] -
Phát phì
ふとる - [太る], こえる - [肥える] -
Phát quang
はっこう - [発光], せいそうする - [清掃する], はっこう - [発光する], ほうしゃする - [放射する], vật chất phát quang... -
Phát quảng bá
いっせいそうしん - [一斉送信], どうほう - [同報] -
Phát quảng bá qua vệ tinh
えいせいほうそう - [衛星放送] -
Phát ra
ふく - [吹く] -
Phát ra tiếng bíp bíp
ビープ, ビープおん - [ビープ音] -
Phát ra tiếng ù
スキール -
Phát ra âm thanh ầm ĩ
がらがら, ガラガラ, vật gây ra âm thanh ầm ĩ: ガラガラと音を立てるもの -
Phát rồ
はっきょう - [発狂する], かんかんおこる - [かんかん怒る] - [nỘ], phát rồ với các chính sách của chính phủ: 政府の政策にカンカンになって怒る -
Phát rộng
ブロードキャスト -
Phát sinh
はっせい - [発生する], はっせい - [発生], はっする - [発する], はせい - [派生する], しょうじる - [生じる], phát sinh... -
Phát sinh quan hệ
かんけいする - [関係する] -
Phát sinh quan hệ (giữa nam và nữ)
かんけいする - [関係する]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.