Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Phát sinh sau

n

こうてんてき - [後天的]
tổn thất, thiếu thốn phát sinh sau: 後天的欠損
こうてんてき - [後天] - [HẬU THIÊN]
chứng cận thị phát sinh sau: 後天性の近視

Xem thêm các từ khác

  • Phát sinh sầu muộn

    うれえる - [愁える]
  • Phát sinh thu nhập, lợi nhuận

    りえき、しゅうにゅうがはっせいする - [利益、収入が発生する]
  • Phát sinh từ bên trong

    ないはつ - [内発] - [nỘi phÁt], chu kỳ tự phát triển của tế bào: 細胞内発育周期
  • Phát sáng

    ひかる - [光る], はっこう - [発光する], phát sáng khi được tia phóng xạ chiếu vào: 放射線が当てられると発光する,...
  • Phát sóng qua không trung

    ちじょうはほうそう - [地上波放送]
  • Phát súng

    はっしゃ - [発射]
  • Phát sầu

    かなしむ - [悲しむ]
  • Phát tang

    しぼうつうち - [死亡通知]
  • Phát thanh

    オーディオ, そうしん - [送信する], ほうそう - [放送する], kết nối cáp phát thanh: オーディオ・ケーブルを接続する
  • Phát thanh viên

    ほうそういん - [放送員], ナレーター
  • Phát thanh viên của đài truyền hình

    ニュースキャスター
  • Phát tia

    ビーム
  • Phát triển

    はってん - [発展する], はったつ - [発達する], はえる - [生える], そだつ - [育つ], じょうたつ - [上達する], こうじょう...
  • Phát triển (của cá nhân

    はってんする - [発展する], category : 財政
  • Phát triển chéo

    クロスかいはつ - [クロス開発]
  • Phát triển chương trình

    アプリケーションかいはつ - [アプリケーション開発]
  • Phát triển ghép nối

    きょうどうかいはつ - [共同開発]
  • Phát triển hệ thống

    システムかいはつ - [システム開発]
  • Phát triển khả năng năng động

    せんりょくか - [戦力化], explanation : 戦力化とは、新入社員、派遣社員、パート社員などの補助要員を、1人で完結した仕事ができるようにすることをいう。戦力化の背景としては、派遣社員を活用する分野が増えてきたこと、新入社員を早く一人前に仕上げる必要性が出てきたことなどがあげられる。情報を与える、仕事を任せる、育成する、ことが戦力化に不可欠である。,...
  • Phát triển kinh tế theo chiều rộng

    はばひろいけいざい - [幅広い経済], chính sách làm tái sinh nền kinh tế trải rộng trên toàn quốc.: 幅広い経済の活性化方策,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top