- Từ điển Việt - Nhật
Quyền nhiệm ý
Kinh tế
オプション
- Category: 取引(売買)
- Explanation: オプションとは、何かをする『権利』のことである。基本型としては、コール・オプション(Call Option)とプット・オプション(Put Option)の2つのタイプがある。///コール・オプションは、「ある決められた日」に(までに)「ある決められた価格」で、原資産を購入する『権利』であり、プット・オプションは、「ある決められた日」に(までに)「ある決められた価格」で、原資産を売却する『権利』である。「決められた日」を満期日(Maturity Date)、権利行使日(Exercise Date)あるいは消滅日(Expiration Date)といい、「決められた価格」を行使価格(Exercise Price、Striking Price)という。オプションの価格をオプション・プレミアム(Option Premium)という。///権利行使がいつ出来るかによって、ヨーロピアンタイプ(European Type)とアメリカンタイプ(American Type)に分かれる。///ヨーロッピアンタイプは満期日にのみ権利行使が可能なタイプであり、アメリカンタイプはオプションの存続期間中いつでも行使可能なタイプである。オプションは純粋に権利であるためこれを行使しなければならぬ義務はない。この点がフューチャー(Future)やフォワード(Forward)と異なった特徴である。///(参考)オプションのプレミアムを算出する評価式は、ブラックとショールズにより裁定理論を用いて導かれた放物型の偏微分方程式の解であるブラック・ショールズ・モデルが代表的である。契約期間中の原資産価格に条件をつけたオプションも取引されている。これらは条件成就によって消滅するノック・アウト型と発生するノック・イン型に分けられる。
Xem thêm các từ khác
-
Quyền nhãn hiệu
しょうひょうけん - [商標権] -
Quyền năng
けんのう - [権能] - [quyỀn nĂng] -
Quyền phát ngôn
はつげんけん - [発言権] - [phÁt ngÔn quyỀn], はつけんげん - [発権限], lợi dụng quyền phát ngôn để phát triển: 成長を可能にするための発言権を活用する,... -
Quyền phê phán
さいばんけん - [裁判権] -
Quyền phù hợp
てきせつなけんげん - [適切な権限] -
Quyền phủ nhận
きょひけん - [拒否権], quyền phủ nhận lời cung khai: 供述拒否権 -
Quyền phủ quyết
きょひけん - [拒否権], ひけつけん - [否決権], もくひけん - [黙秘権], quyền phủ quyết hội nghị: 議会拒否権, quyền... -
Quyền quyết định
けっていけん - [決定権] -
Quyền quản trị
かんりきかん - [管理機関] -
Quyền rút vốn
ひきだしけん - [引出権] -
Quyền rút vốn đặc biệt
とくべつひきだしけん - [特別引出権] -
Quyền sinh tồn
せいぞんけん - [生存権] -
Quyền sáng chế
とっきょけん - [特許権] - [ĐẶc hỨa quyỀn], quyết định về quyền sáng chế và thù lao: 特許権や報酬に関する取り決めをする,... -
Quyền sử dụng
しようけん - [使用権], ライセンス -
Quyền sử dụng vật sở hữu của người khác
えきけん - [役権], explanation : 一定の目的のため、他人の所有物を利用する物権。特定人の便益のために他人の物を利用する人役権と、特定の土地の便益のために他人の土地を利用する地役権とに分かれる。現行民法は地役権だけを認める。,... -
Quyền sử dụng đất
とちしようけん - [土地使用権] -
Quyền sở hữu
しょゆうけん - [所有権], オーナーシップ -
Quyền sở hữu công nghiệp
こうぎょうしょゆうけん - [工業所有権] -
Quyền sở hữu công trình kiến trúc trên đất của người khác
ちじょうけん - [地上権] -
Quyền sở hữu giá trị tài sản
ざいさんけん - [財産権], explanation : 財産的価値を有する権利。身分権・人格権などと並ぶ私権の一。物権・債権および無体財産権などが主要なもの。
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.