- Từ điển Việt - Nhật
Rạng sáng
v
あける - [明ける]
- chỉ một tiếng nữa là trời rạng: 1時間もすれば日が明ける
あからむ - [明らむ]
- bầu trời rạng phía đông / trời tảng sáng: 東の空があからむ
Xem thêm các từ khác
-
Rạng đông
よるがあける - [夜が明ける], よあけ - [夜明け], よあかし - [夜明し], ぎょうてん - [暁天], あけぼの - [曙] - [thỰ],... -
Rạo rực
そくしんする - [促進する] -
Rạp chiếu bóng
シネマ, えいがかん - [映画館], cuối những năm 1930, thị trấn này đã có tới 20 rạp chiếu bóng: 1930年代末のこの町には、映画館が20カ所ほどあった,... -
Rạp chiếu phim
えいがかん - [映画館], cuối những năm 1930, thị trấn này đã có tới 20 rạp chiếu phim: 1930年代末のこの町には、映画館が20カ所ほどあった,... -
Rạp xiếc
サーカス -
Rải
ほそうする - [舗装する], ぶんさんする - [分散する], てんかいする - [展開する], まく - [撒く], ろうひする - [浪費する] -
Rải balát
バラスト -
Rải nhựa đường
ほそうする - [舗装する], rải nhựa cho đường đi xe cộ: 車道を舗装する, xây dựng công viên với những lối đi được... -
Rải rác
ぶんさんする - [分散する], はんぷ - [頒布する], ちらばる - [散らばる], パラパラ, パラパラする, まばら - [疎ら],... -
Rải truyền đơn
びらをまく - [ビラを撒く] -
Rải đá
いしをほそうする - [石を舗装する] -
Rải đá dăm
さいせきをほそうする - [砕石を舗装する], メタル -
Rải đá lát
メタル -
Rải đường
メタル -
Rải đệm
ベッド -
Rảnh rỗi
ひまな - [暇な], あいた - [空いた], nếu rảnh rỗi thì giúp tôi nhé: 手が空いたら手伝ってください -
Rảnh trí
しんぱいがなくなる - [心配がなくなる] -
Rảnh việc
しごとがなくなる - [仕事がなくなる], しごとがおわる - [仕事が終わる] -
Rảy nước
みずをまく - [水を撒く] -
Rất biết ơn
こうじん - [幸甚], tôi sẽ rất biết ơn (nếu): 幸甚に存じます, tôi sẽ rất biết ơn nếu được anh hợp tác (nếu nhận...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.