- Từ điển Việt - Nhật
Số nhân Lagrange
Kỹ thuật
ラグランジュじょうすう - [ラグランジュ乗数]
- Category: 数学
Xem thêm các từ khác
-
Số nhóm
クラスタばんごう - [クラスタ番号] -
Số nhận dạng
アイデンチフィケーションナンバ -
Số nhị phân
ビット -
Số nhớ
けたあげすう - [けた上げ数] -
Số nét
かくすう - [画数], số nét chữ hán: 漢字の画数 -
Số năm
ねんすう - [年数] - [niÊn sỐ], hao mòn giá trị trải qua số năm sử dụng/ khấu hao qua số năm: 耐用年数にわたって減価償却される,... -
Số pao
サイ -
Số phiên bản
バージョンばんごう - [バージョン番号] -
Số phiếu
ひょうすう - [票数] -
Số phát hành đầu tiên
そうかん - [創刊], tờ báo này kể từ khi phát hành số đầu tiên đã được 20 năm: この雑誌は創刊以来20年になりました -
Số phân đoạn
くぶんばんごう - [区分番号] -
Số phần tử
ようそすう - [要素数] -
Số phận
みのうえ - [身の上], しゅくめい - [宿命], うんめい - [運命] -
Số phận ngắn ngủi
はくめい - [薄命] - [bẠc mỆnh] -
Số phức
ふくそすう - [複素数], category : 数学 -
Số pi
パイ, えんしゅうりつ - [円周率] -
Số sang tương tự
デジタルからアナログへ -
Số sáu
ろく - [六] - [lỤc], むっつ - [六] - [lỤc] -
Số sê-ri
シリアルナンバ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
