- Từ điển Việt - Nhật
Sự đồng lòng
Mục lục |
n
まんじょう - [満場]
コンセンサス
けっそく - [結束]
いちよう - [一様]
- sự đồng lòng giả tạo (chỉ ở bề ngoài): 外見上一様である
いしのそつう - [意志の疎通]
- không đồng lòng: 意思の不疎通
- đồng lòng từ dưới lên trên: 下から上への意思疎通
- đồng lòng với người khác: 他者との意思疎通
- không đồng lòng với nhau: お互い意思の疎通がない
Xem thêm các từ khác
-
Sự đồng mưu
きょうぼう - [共謀] -
Sự đồng nhất
どういつ - [同一], きんしつ - [均質], sản phẩm có tính đồng nhất: 均質な製品, bài kiểm tra mang tính thuần nhất.: 均質性試験 -
Sự đồng thanh
いっせい - [一斉] -
Sự đồng thời
どうじ - [同時], どうじせい - [同時性] -
Sự đồng thời tiến hành
へいこう - [並行], Đạt được mục tiêu nhờ việc nỗ lực đồng thời cùng một lúc làm ~: ~において同時並行的に努力することで目標を達成する -
Sự đồng tâm
コンセンサス -
Sự đồng tâm hiệp lực
きょうどう - [協同] -
Sự đồng tâm nhất trí
いっしん - [一心] -
Sự đồng tình
シンポ, きょうかん - [共感] -
Sự đồng âm
どうおん - [同音], "Ý kiến" và "dị kiến" là hai từ đồng âm.: 意見と異見は同音の言葉だ。 -
Sự đồng ý
なっとく - [納得], どうい - [同意], しょうにん - [承認], しょうち - [承知], しょうだく - [承諾], しゅこう - [首肯],... -
Sự đồng đẳng
どうとう - [同等] -
Sự đồng đều
きんしつ - [均質], sản phẩm có tính đồng nhất: 均質な製品 -
Sự đệ quy
さいき - [再帰] -
Sự đệm nhạc
あいかた - [合方] - [hỢp phƯƠng], あいかた - [合い方] - [hỢp phƯƠng] -
Sự đệm đàn
ばんそう - [伴奏], đệm đàn piano: ピアノで伴奏する -
Sự đổ bể
はれつ - [破裂] -
Sự đổ bộ
じょうりく - [上陸], sự đổ bộ quân đội: 軍隊の上陸 -
Sự đổ bộ nhẹ nhàng
なんちゃくりく - [軟着陸]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.