- Từ điển Việt - Nhật
Sự hút vào
Kỹ thuật
インテーク
Xem thêm các từ khác
-
Sự hăm dọa tống tiền
ゆすり, きょうせい - [強請] - [cƯỜng thỈnh], mày định hăm dọa tống tiền tao chắc?: おまえは私をゆすろうとしているのか,... -
Sự hăng hái
いよく - [意欲] -
Sự hơn (so với trước)
いっそう - [一層], có xu hướng quốc tế hóa mạnh mẽ hơn nữa: よりいっそう国際化を指向するようになる, mở rộng... -
Sự hư cấu
フィクション, きょこう - [虚構] -
Sự hư hại
はそん - [破損], そんがい - [損害], きそん - [毀損], きそん - [き損], chúng tôi không chịu trách nhiệm về sự hư hại... -
Sự hư hỏng
ふきゅう - [腐朽], sự mục nát của chính đảng: 政党の腐朽化 -
Sự hư vô
ニヒル, きょむ - [虚無], cảm thấy hư vô (có cảm giác trống rỗng): 虚無感を抱く, thế giới hư vô: 虚無的な世界 -
Sự hưng long
りゅうりゅう - [隆々], りゅうせい - [隆盛] -
Sự hưng phấn
こうふん - [興奮], きえんばんじょう - [気焔万丈] - [khÍ diỄm vẠn trƯỢng], tâm trạng vẫn đầy hưng phấn: いまだ興奮冷めやらぬ面持ち,... -
Sự hưng thịnh
りゅうりゅう - [隆々], りゅうせい - [隆盛], はんじょう - [繁昌] - [phỒn xƯƠng], sự hưng thịnh của vương triều: 王朝の隆盛 -
Sự hưởng lạc
きょうらく - [享楽], chủ nghĩa hưởng lạc: 享楽主義, sống một cuộc sống hưởng lạc: 享楽生活を送る -
Sự hưởng thụ
きょうらく - [享楽], きょうじゅ - [享受], chán ngấy sự hưởng thụ: 享楽に飽きて, tôi thích thú khi nghĩ lại những... -
Sự hưởng ứng
こおう - [呼応], あいづち - [相槌], レスポンス, cuộc vận động đã bắt đầu và được cả bên Đông và bên tây hưởng... -
Sự hướng dẫn
ゆうどう - [誘導], てびき - [手引], せんどう - [先導], ガイダンス, イントロ, あんない - [案内], しどう - [指導], hướng... -
Sự hướng dẫn du lịch
ガイド, hướng dẫn mua hàng thuận lợi: お得な買い物ガイド, hướng dẫn chi tiết về: ~のための完全ガイド -
Sự hướng dẫn trên tàu
とうじょうあんない - [搭乗案内] - [ĐÁp thỪa Án nỘi], đưa ra sự chỉ dẫn ~ phút trước khi cất cánh: 出発の_分前に搭乗案内のアナウンスをかける,... -
Sự hướng nội
ないこう - [内向] -
Sự hướng thiện
かんじん - [勧進] -
Sự hướng thiện (phật giáo)
かんじん - [勧進]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.