- Từ điển Việt - Nhật
Sự hưởng thụ
n
きょうらく - [享楽]
- chán ngấy sự hưởng thụ: 享楽に飽きて
- tôi thích thú khi nghĩ lại những ngày hưởng thụ thời trẻ: 私は、若かりしころの享楽的日々を楽しく思い返している
きょうじゅ - [享受]
- hoàn toàn hưởng thụ của cái gì ~: ~の完全な享受
- hưởng thụ không bình đẳng quyền lợi liên quan đến ~: ~に関する権利の不平等な享受
- chỉ có một số người được hưởng: ほんの一握りの人々によって享受される
- tất cả các nước đều được hưởng: すべての国に享受されるようになる
Xem thêm các từ khác
-
Sự hưởng ứng
こおう - [呼応], あいづち - [相槌], レスポンス, cuộc vận động đã bắt đầu và được cả bên Đông và bên tây hưởng... -
Sự hướng dẫn
ゆうどう - [誘導], てびき - [手引], せんどう - [先導], ガイダンス, イントロ, あんない - [案内], しどう - [指導], hướng... -
Sự hướng dẫn du lịch
ガイド, hướng dẫn mua hàng thuận lợi: お得な買い物ガイド, hướng dẫn chi tiết về: ~のための完全ガイド -
Sự hướng dẫn trên tàu
とうじょうあんない - [搭乗案内] - [ĐÁp thỪa Án nỘi], đưa ra sự chỉ dẫn ~ phút trước khi cất cánh: 出発の_分前に搭乗案内のアナウンスをかける,... -
Sự hướng nội
ないこう - [内向] -
Sự hướng thiện
かんじん - [勧進] -
Sự hướng thiện (phật giáo)
かんじん - [勧進] -
Sự hướng thiện trừ gian
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界, chủ nghĩa hướng thiện trừ ác:... -
Sự hướng thiện trừ ác
かんぜんちょうあく - [勧善懲悪], thế giới hướng thiện trừ ác: 勧善懲悪の世界, chủ nghĩa hướng thiện trừ ác:... -
Sự hướng về phía trước
まえむき - [前向き], làm suy nghĩcủa ai đó thay đổi sang hướng tích cực.: (人)の考えを前向きなものに変える -
Sự hướng đạo
きょうどう - [嚮導] - [hƯỚng ĐẠo] -
Sự hạ
ドロップ -
Sự hạ bậc
させん - [左遷] -
Sự hạ bậc công tác
てんらく - [転落], Đội của chúng tôi đã rớt xuống hạng 3.: 我々のチームは3位に転落した. -
Sự hạ bớt
さがり - [下がり], lương thay đổi tuỳ thuộc vào sự lên xuống của giá cả: 物価の上がり下がりに応じて給料を変更する -
Sự hạ cánh khẩn cấp
ふじちゃく - [不時着] -
Sự hạ cánh mềm
ソフトランディング, category : 経済, explanation : ある経済の状態から次の局面に移行する際に、円滑にかつ正常に移行する為の調整局面を指す。 -
Sự hạ cánh nhẹ nhàng
なんちゃくりく - [軟着陸] -
Sự hạ giá
コストさくげん - [コスト削減] -
Sự hạ giếng chìm
コファダム
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.