- Từ điển Việt - Nhật
Sự khỏe ra
n
リフレッシュ
Xem thêm các từ khác
-
Sự khờ dại
ていのう - [低能] -
Sự khủng bố
はくがい - [迫害], テロ -
Sự khủng hoảng
クライシス, khủng hoảng giấy: ペーパー・クライシス, khủng hoảng đồng nhất: アイデンティティ・クライシス -
Sự khứ hồi
おうふく - [往復], cho 2 vé khứ hồi đến nagasaki.: 長崎までの往復切符を2枚ください。 -
Sự khử
かんげん - [還元], category : 化学 -
Sự khử cặn
デスケーリング -
Sự khử cực
デポーラリゼーション -
Sự khử lẫn nhau
そうさい - [相殺] - [tƯƠng sÁt] -
Sự khử từ tính
デマグネタイゼーション -
Sự khử áp
デコンプ, デコンプレッション -
Sự khởi hành
しゅっぱつ - [出発], テーキオフ, デパーチャ -
Sự khởi hành bằng thuyền
しゅっぱん - [出帆] -
Sự khởi nghiệp
こうぎょう - [興業], ngân hàng khởi nghiệp chiba: 千葉興業銀行, các nhà hát trong cùng một hệ thống khởi nghiệp: 同じ興業系統の劇場 -
Sự khởi nguyên
ほったん - [発端] -
Sự khởi phát
りゅうき - [隆起], khởi phát hoạt động núi lửa: 火山性の隆起 -
Sự khởi sắc của ngành sản xuất
こうぎょう - [興業] -
Sự khởi tố
こくはつ - [告発], こうそ - [控訴], きそ - [起訴], thư khởi tố: 起訴状 -
Sự khởi đầu
きっかけ - [切掛], かいし - [開始], việc khởi công xây dựng bắt đầu từ tháng sau.: 工事の開始は来月からだ。 -
Sự khởi đầu năm mới
としあけ - [年明け] - [niÊn minh], tớ muốn gặp ông vào đầu năm mới.: 年明け早々にもお目にかかりたいと存じます.,... -
Sự khởi động
スタート, きどう - [起動]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
