- Từ điển Việt - Nhật
Sự lên và xuống
exp
とうらく - [騰落] - [ĐẰNG LẠC]
せいすい - [盛衰]
Xem thêm các từ khác
-
Sự lên xuống
さしひき - [差し引き], じょうげ - [上下] -
Sự lên xuống của thủy triều
しおのかんまん - [潮の干満], sự lên xuống của thủy triều có mối quan hệ với lực hút của mặt trăng.: 潮の干満は月の引力と関係がある。 -
Sự lên xuống xe
のりおり - [乗り降り] -
Sự lên án
はいげき - [排撃], きゅうだん - [糾弾], trong suốt cuộc chiến tranh, tư tưởng tây hóa đã bị lên án ở nhật bản.: 日本では戦時中西欧の思想が排撃された.,... -
Sự lên đai
にゅうまく - [入幕] - [nhẬp mẠc] -
Sự lênh đênh
ひょうりゅう - [漂流], lênh đênh trên phao cứu nạn: 救命ボートで漂流する -
Sự lìa hồn khỏi xác
りだつ - [離脱], sự lìa hồn khỏi xác: 肉体(からの)〔霊魂の〕離脱 -
Sự lí giải
しょうか - [消化] -
Sự lóng ngóng
ぶきよう - [無器用], ぶきよう - [不器用] -
Sự lót
ファーリング -
Sự lót da lông
ファーリング -
Sự lôi cuốn
ゆうわく - [誘惑], きゅういん - [吸引], あいきょう - [愛嬌] - [Ái kiỀu] -
Sự lõa lồ
せきらら - [赤裸裸] -
Sự lõa thể
はだか - [裸] -
Sự lù lù
かいじょう - [塊状] -
Sự lùi lại
バッキング, リセッション -
Sự lùi thời gian lại
あとまわし - [後回し] -
Sự lùi vào
リセッション -
Sự lùng sục
ハンチング -
Sự lý giải
りかい - [理解], なっとく - [納得], có thể lý giải: 納得がいく
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
