- Từ điển Việt - Nhật
Sự ngủ lơ mơ
Mục lục |
n, exp
こっくり
- ngủ lơ mơ: 頭がこっくりこっくりしている
- Bob say rượu nên cứ ngủ gà ngủ gật (ngủ lơ mơ): ボブは酔っぱらったので頭をこっくりこっくりさせていた
うたたね - [うたた寝]
- Trong khi ngồi ở phòng học yên tĩnh, tôi đã mấy lần ngủ lơ mơ: 静かな講義室に座っているうちに、何度もうたた寝をしてしまった
- choàng tỉnh dậy sau khi ngủ lơ mơ một chút: 短いうたた寝から目を覚ます
ごろね - [転寝] - [CHUYỂN TẨM]
ころびね - [転び寝] - [CHUYỂN TẨM]
ねむけ - [眠け] - [MIÊN]
Xem thêm các từ khác
-
Sự ngủ mê
ねごと - [寝言] -
Sự ngủ say
じゅくすい - [熟睡] -
Sự ngủ trưa
ひるね - [昼寝] -
Sự ngủ trọ
ねとまり - [寝泊まり] - [tẨm bẠc], しゅくはく - [宿泊], cô ấy ngủ lại bệnh viện để chăm sóc chồng đang ốm nằm... -
Sự ngủ đông
とうみん - [冬眠], cuối cùng tôi đã thực sự quay trở lại hiện thực và đã mất gần 3 tháng để kéo tôi ra khỏi giấc... -
Sự ngừng
ちゅうし - [中止], きゅうし - [休止], ストッページ, nếu bạn không trả lời chúng tôi trong vòng 5 ngày làm việc,chúng... -
Sự ngừng bắn
ていせん - [停戦] - [ĐÌnh chiẾn], mang lại sự đình chiến và việc thực hiện kế hoạch nhanh chónh: 停戦および迅速な計画の実行をもたらす -
Sự ngừng giảng dạy
きゅうこう - [休講] -
Sự ngừng lên lớp
きゅうこう - [休講] -
Sự ngừng lại
ストップ, きゅうし - [休止] -
Sự ngỗ nghịch
ひがみ - [僻み] -
Sự ngỗ ngược
ひがみ - [僻み], tính cách ngỗ ngược: 僻み根性 -
Sự ngốc nghếch
どんじゅう - [鈍重], ぐれつ - [愚劣], thằng cha ngốc nghếch: 愚劣なやつ -
Sự ngồi
ちゃくせき - [着席], chúng tôi ngồi xếp thành hình chữ u/xếp thành hình móng ngựa trong lớp học: 私たちは、馬てい形[u字型]の教室に着席した。,... -
Sự ngồi lê mách lẻo
くちのは - [口の端] - [khẨu Đoan], thì thào ngồi lê đôi mách: 口の端からささやく, nói lời ngồi lê đôi mách: 口の端から言う -
Sự ngồi lê đôi mách
とりざた - [取り沙汰] - [thỦ sa thÁi], họ đang ngồi lê đôi mách về tôi mà không ngờ tôi đã nghe thấy.: 彼らは私が聞いているとは感づかず,... -
Sự ngồi ngay ngắn
せいざ - [正座] - [chÍnh tỌa], thôi, anh không cần phải ngồi ngay ngắn thế đâu. anh có thể ngồi khoanh chân hoặc duỗi chân... -
Sự ngồi thiền
ざぜん - [座禅]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.