- Từ điển Việt - Nhật
Sự nhận lầm
n
かんちがい - [勘違い]
- sự phán đoán sai lầm vốn có của người trẻ tuổi: 若者特有の勘違い
- khoản tiền chênh lệch ~ đôla phát sinh do phán đoán sai lầm của ai: (人)の勘違いから生じた_ドルの差額
Xem thêm các từ khác
-
Sự nhận lời
じゅだく - [受諾] -
Sự nhận phần thưởng
じゅしょう - [授賞] -
Sự nhận ra
みおぼえ - [見覚え], アイデンティフィケーション -
Sự nhận thức
にんしき - [認識], えとく - [会得] - [hỘi ĐẮc], にんち - [認知], りかい - [理解], nhận thức thế giới khách quan: 客観的な世界を認識する,... -
Sự nhận thức về nhãn hiệu
めいがらにんち - [銘柄認知], category : マーケティング -
Sự nhận thức về quảng cáo
こうこくにんち - [広告認知] -
Sự nhận tiền
にゅうきん - [入金] -
Sự nhận trách nhiệm
いんせき - [引責], かたがわり - [肩代り], nhận trách nhiệm và từ chức: 引責辞職する, từ chức sau khi đã nhận trách... -
Sự nhận vào
へんにゅう - [編入], うけいれ - [受け入れ], vượt qua trong kỳ thi tuyển vào.: 編入試験に合格する -
Sự nhận xét
ちゅうしゃく - [注釈] -
Sự nhận xét dí dỏm
しゃれ - [洒落] - [tẨy lẠc] -
Sự nhận đơn đặt hàng
じゅちゅう - [受注] -
Sự nhận được
かくとく - [獲得] -
Sự nhập
インポート, nhập (tên, địa chỉ...) vào danh bạ: アドレス帳をインポートする, nhập một hạng mục từ một file: ファイルからオブジェクトをインポートする -
Sự nhập cư
にゅうしょく - [入植] - [nhẬp thỰc], にゅうきょ - [入居] - [nhẬp cƯ] -
Sự nhập cảng
にゅうしん - [入津] - [nhẬp tÂn] -
Sự nhập cảnh
にゅうこく - [入国], luật quản lý nhập cảnh: 入国管理法 -
Sự nhập dữ liệu
インプット -
Sự nhập hàng
にゅうか - [入荷] -
Sự nhập học
にゅうがく - [入学]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.