- Từ điển Việt - Nhật
Sự phá hỏng
Mục lục |
n
はそん - [破損]
- Chúng tôi không chịu trách nhiệm về sự hư hại và đổ vỡ của hàng hóa do nhân viên vận chuyển.: 運送業者による商品の破損および損傷には責任を負いかねます。
Kỹ thuật
はかい - [破壊]
レック
Xem thêm các từ khác
-
Sự phá hủy hoàn toàn
ぜんしょう - [全焼] -
Sự phá lõi
ブレーキングイン, ブレーキングインランニング -
Sự phá lệ thường
はれつ - [破裂], phá vách tự do của tâm thất: 心室自由壁破裂 -
Sự phá ngang
へんじょう - [返上], せんだんはかい - [せん断破壊] -
Sự phá ngục
はごく - [破獄] - [phÁ ngỤc] -
Sự phá sản
はたん - [破綻], はさん - [破産], とうさん - [倒産], Đã từng là một trong những cửa hàng dẫn đầu nhật bản, nhưng... -
Sự phá thai
にんしんちゅうぜつ - [妊娠中絶], だたい - [堕胎], じんこうりゅうざん - [人工流産] - [nhÂn cÔng lƯu sẢn], tôi hoàn... -
Sự phá vỡ
はれつ - [破裂], とっぱ - [突破], vỡ đĩa sụn nằm ở giữa cột sống: 脊柱の中央に起きた椎間板破裂, phá thai nằm... -
Sự phá vỡ kỷ lục
ぜんだいみもん - [前代未聞] -
Sự phá vỡ tính mềm dẻo
えんせいはかい - [延性破壊] -
Sự phác họa
びょうしゃ - [描写] -
Sự phác thảo
だいたい - [大体], きこう - [起稿] - [khỞi cẢo], がいせつ - [概説] - [khÁi thuyẾt], phác thảo: 起稿する, phác thảo các... -
Sự phái binh sĩ đến trấn thủ
ちんじゅ - [鎮守], trấn thủ của làng: 鎮守の社 -
Sự phái sinh
デライブド -
Sự phái đi
はけん - [派遣], chính phủ phái cử một đặc phái viên đến mỹ nhằm thảo luận về vấn đề thương mại.: 貿易問題について話し合うため政府は特別使節をアメリカに派遣した. -
Sự phán quyết
はんけつ - [判決] -
Sự phán quyết tạm thời
ちゅうかんはんけつ - [中間判決], explanation : 民事訴訟において、訴訟中に問題となった個々の争点を解決するための判決。争点となった事項について確認し、終局判決の準備として行われる。,... -
Sự phán xử tự do
べんぎさいりょう - [便宜裁量], explanation : 裁量行為の際、一定の範囲内で行政庁の自由な判断が許されること。 -
Sự phán đoán
はんてい - [判定], はんだん - [判断] -
Sự phán đoán nhu cầu thị trường đã xuống tới mức thấp nhất
そこいれ - [底入れ感], category : 財政
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.