- Từ điển Việt - Nhật
Sự phạm tội nhẹ
n, exp
けいはんざい - [軽犯罪] - [KHINH PHẠM TỘI]
- Khởi tố ai đó với mức độ phạm tội nhẹ: (人)を軽犯罪で告発する
- Sau khi bỏ học nửa chừng, anh ấy đã chơi bời giao du với rất nhiều bọn phạm tội nhẹ: 学校を中退した後、彼はたくさんの軽犯罪者たちと仲良くなった
- Hình phạt dành cho những người phạm tội nhẹ liên quan đến vi phạm giao thông: 交通違反に関する軽犯
Xem thêm các từ khác
-
Sự phạm vào
コミット -
Sự phạt lương bổng
ばっぽう - [罰俸] - [phẠt bỔng] -
Sự phạt tù cải tạo
ちょうえき - [懲役], quan tòa tuyên án anh ta 3 năm tù cải tạo.: 裁判長は彼に3年の懲役刑を言い渡した。 -
Sự phải
ぜせい - [是正] -
Sự phải lòng
れんぼ - [恋慕], ねこかわいがり - [猫可愛がり] - [miÊu khẢ Ái], phải lòng vợ hay chồng người khác: 横恋慕する -
Sự phải trả chi phí
ゆうりょう - [有料], cung cấp nguồn thông tin ở phạm vi rộng phải trả chi phí: 広範囲にわたる情報源を有料で提供する -
Sự phản bội
りはん - [離反], ふたごころ - [弐心] - [nhỊ tÂm], ふたごころ - [二心] - [nhỊ tÂm], はいしん - [背信], にしん - [弐心]... -
Sự phản chiến
はんせん - [反戦], vận động phản chiến: 反戦運動 -
Sự phản chiếu
はんえい - [反映], はんしゃ - [反射] -
Sự phản cách mạng
はんかくめい - [反革命] - [phẢn cÁch mỆnh] -
Sự phản hồi
フィードバック, きかん - [帰還] -
Sự phản kháng
はんこう - [反抗] -
Sự phản kích
はんげき - [反撃] -
Sự phản loạn
はんらん - [反乱] -
Sự phản tác dụng
はんさよう - [反作用], リアクション -
Sự phản tỉnh
はんせい - [反省] -
Sự phản xạ
はんしゃ - [反射], てりかえし - [照り返し] - [chiẾu phẢn], ánh sáng phản xạ: 反射光線 -
Sự phản xạ khuyếch tán
かくさんはんしゃ - [拡散反射] -
Sự phản xạ mặt gương
きょうめんはんしゃ - [鏡面反射]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.