Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự phạm tội nhẹ

n, exp

けいはんざい - [軽犯罪] - [KHINH PHẠM TỘI]
Khởi tố ai đó với mức độ phạm tội nhẹ: (人)を軽犯罪で告発する
Sau khi bỏ học nửa chừng, anh ấy đã chơi bời giao du với rất nhiều bọn phạm tội nhẹ: 学校を中退した後、彼はたくさんの軽犯罪者たちと仲良くなった
Hình phạt dành cho những người phạm tội nhẹ liên quan đến vi phạm giao thông: 交通違反に関する軽犯

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top