- Từ điển Việt - Nhật
Sự sửa đổi hiến pháp
n, exp
かいけん - [改憲]
- hoạt động nhằm sửa đổi hiến pháp: 改憲に向けた動き
- giải thích những điểm sửa đổi trong hiến pháp: 解釈改憲
- người ủng hộ việc sửa đổi hiến pháp: 改憲論者
Xem thêm các từ khác
-
Sự sửa đổi đối tượng
オブジェクトしゅうしょく - [オブジェクト修飾] -
Sự sửa ảnh
リタッチング -
Sự sửng sốt
あっけ - [呆気] -
Sự sở hữu
せんりょう - [占領], しょゆう - [所有] -
Sự sở hữu công cộng
きょうゆう - [共有], tài sản công cộng: 共有財産 -
Sự sở hữu riêng
せんゆう - [占有] -
Sự sở thuộc
しょぞく - [所属] -
Sự số hoá
ディジタルか - [ディジタル化] -
Sự sốc
しょうげき - [衝撃] -
Sự sống
リビング, いのち - [命] - [mỆnh], sự sống trên trái đất: 地球の命 -
Sự sống chung
どうせい - [同棲] -
Sự sống còn
いのちがけ - [命懸け] -
Sự sống cùng nhau
どうせい - [同棲] -
Sự sống lâu
ばんじゅ - [万寿] - [vẠn thỌ], ながいき - [長生き], ちょうせい - [長生] - [trƯỜng sinh], ちょうじゅ - [長寿], ことぶき... -
Sự sống lại
ふっかつ - [復活], さいせい - [再生], かいせい - [回生] - [hỒi sinh], có người sống lại cả nghìn lần mà vẫn chẳng... -
Sự sống nhờ
いぞん - [依存] - [Ỷ tỒn] -
Sự sống riêng
べっきょ - [別居], anh ấy sống ly thân với vợ đã vài năm nay.: 彼は妻と数年間別居した -
Sự sống sót
サバイバル -
Sự sống thọ
ことぶき - [寿], có con khỉ đột sống thọ nhất thế giới (trong công viên): 世界最長寿のゴリラがいる〔動物園などに〕,... -
Sự sống động
やくじょ - [躍如], ビビッド, きびきび, いきいきと - [生き生きと]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.