- Từ điển Việt - Nhật
Sự tăng các nguồn vốn lưu động khác
Kinh tế
そのたのりゅうどうしさんのぞうか - [その他の流動資産の増加]
- Category: 財政
Xem thêm các từ khác
-
Sự tăng cường
ほきょう - [補強], こうじょう - [向上], きょうか - [強化], tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường: 環境意識の向上,... -
Sự tăng cường vũ trang
ぐんかく - [軍拡], ngành công nghiệp quân sự nhận sự hỗ trợ của việc tăng cường vũ trang: 軍拡の恩恵を受けた軍事産業,... -
Sự tăng cứng theo thời gian
エージハードニング -
Sự tăng dần
ていぞう - [逓増], アクセレランス, chi phí tăng dần: 逓増コスト, các doanh nghiệp tăng dần doanh thu: 収穫逓増企業, cấu... -
Sự tăng ga
アクセル -
Sự tăng gia
ぼうちょう - [膨張] -
Sự tăng giá có tính kỹ thuật
あやもどし - [あや戻し], category : 相場・格言・由来, explanation : 下落傾向にある相場が少し上がること。 -
Sự tăng giá dần dần
じりだか - [じり高] -
Sự tăng giá trị
とうき - [騰貴] -
Sự tăng giảm
ぞうげん - [増減], かげん - [加減] -
Sự tăng gấp đôi
ばいぞう - [倍増] -
Sự tăng lên
のぼり - [上り], ぞうしょく - [増殖], しんこう - [新興], かくだい - [拡大], ライズアッパ, sự tự sinh sản: 自己増殖 -
Sự tăng lên cao
じょうしょう - [上昇] -
Sự tăng lên và giảm xuống
のぼりくだり - [上り下り] -
Sự tăng lưu lượng
トラヒックサージ -
Sự tăng lương
ちんあげ - [賃上げ], しょうきゅう - [昇給], phía công đoàn phản đối dự án tăng lương và yêu cầu tăng 40% theo mức... -
Sự tăng lương cơ bản
ベースアップ, ベア -
Sự tăng lương theo thâm niên
ねんこうかほう - [年功加俸] -
Sự tăng nhanh
かくさん - [拡散], sự tăng nhanh vũ khí hạt nhân: 核兵器の拡散 -
Sự tăng nhanh theo cấp số nhân
ねずみざん - [鼠算] - [thỬ toÁn]
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.