- Từ điển Việt - Nhật
Sự thụ phấn nhân tạo
exp
じんこうじゅふん - [人工受紛] - [NHÂN CÔNG THỤ PHÂN]
Xem thêm các từ khác
-
Sự thụ tinh nhân tạo
じんこうじゅたい - [人工受胎] - [nhÂn cÔng thỤ thai], じんこうじゅせい - [人工受精] - [nhÂn cÔng thỤ tinh] -
Sự thụ động
じゅどう - [受動] -
Sự thụ động hoá
パッシベーション -
Sự thụt dòng
じさげ - [字下げ] -
Sự thụt lại
リセッション -
Sự thụt van vào
バルブリフタ -
Sự thụt vào
リセッション -
Sự thủ mưu
きょうさ - [教唆] -
Sự thủ tiêu
とりけし - [取消し], とりけし - [取り消し], てっぱい - [撤廃], かいめつ - [潰滅] - [hỘi diỆt], yêu cầu thủ tiêu: 取り消しを求める -
Sự thủng (săm, lốp)
ブローアウト -
Sự thủy phân
すいぶん - [水分], かすいぶんかい - [加水分解], category : 化学 -
Sự thủy tinh hoá
がらすか - [ガラス化] -
Sự thức canh người chết
つや - [通夜] -
Sự thức canh đêm
ねずのばん - [寝ずの番] - [tẨm phiÊn], trực đêm: 寝ずの番をする -
Sự thức dậy
ねざめ - [寝覚め] - [tẨm giÁc], ねおき - [寝起き] - [tẨm khỞi], きしょう - [起床], tỉnh dậy lại nghĩ đến những điều... -
Sự thức dậy sớm
はやおき - [早起き], sao bạn không dậy sớm để học bài? nếu bạn dậy sớm thì đầu óc sẽ hoàn toàn tỉnh táo khi làm... -
Sự thức khuya
よふかし - [夜更かし], よいっぱり - [宵っ張り], つうぎょう - [通暁], thức khuya xem phim: 夜更かしして映画を見る,... -
Sự thức suốt đêm
てっしょう -
Sự thức thời
ナウ -
Sự thức trắng cả đêm
てつや - [徹夜]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
