Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Sự trả lời đúng

exp

せいかい - [正解]
Trước khi đưa ra câu trả lời chính xác, hãy tự suy nghĩ, đưa ra câi trả lời cho riêng mình: 正解[解答]を見る前に自分で答えを出して[考えて]見てください。
Câu hỏi khó nếu trả lời đúng sẽ được thưởng 1 triệu $: 正解すれば100万ドルの賞金がもらえるほど難しい質問

Xem thêm các từ khác

  • Sự trả nợ

    へんきゃく - [返却], category : 財政
  • Sự trả nợ thay người khác

    かたがわり - [肩代り], được người khác trả tiền nợ cho: 借金を ~ してもらう
  • Sự trả thù

    ほうふくそち - [報復措置], ふくしゅう - [復讐], ふくきゅう - [復仇] - [phỤc cỪu], せつじょく - [雪辱], おかえし...
  • Sự trả thù lao

    ペイ する, ペイ
  • Sự trả tiền

    ペイ する, ペイ
  • Sự trả trước

    まえばらい - [前払い], まえがり - [前借り], bạn có thể lựa chọn mờ hoặc bóng, có viền hay không có viền và nếu bạn...
  • Sự trả về vị trí ban đầu

    リーセッチング, リセット
  • Sự trả đũa

    ほうふくそち - [報復措置]
  • Sự trả ơn

    おんがえし - [恩返し]
  • Sự trải nghiệm

    たいけん - [体験]
  • Sự trải qua

    けいか - [経過]
  • Sự trấn giữ

    しゅび - [守備]
  • Sự trấn tĩnh

    へいせい - [平静], ちんせい - [鎮静] - [trẤn tĨnh], giữ được sự bình tĩnh.: 平静さを維持する, Đánh mất sự bình...
  • Sự trấn áp

    ちんあつ - [鎮圧], được trấn áp và không để xảy ra các cuộc bạo loạn lớn: 大きな混乱もなく鎮圧される, phản...
  • Sự trầm lắng

    かんさん - [閑散], khu vực thương mại thường trầm lắng, nhàn rỗi vào buổi tối: 商業地区は夜は閑散としている
  • Sự trầm mặc

    ちんもく - [沈黙], あんもく - [暗黙]
  • Sự trầm ngâm

    ちんつう - [沈痛] - [trẦm thỐng], ちんぎん - [沈吟] - [trẦm ngÂm], trạng thái trầm ngâm: 沈痛な面持ちで
  • Sự trầm trọng

    げきじん - [激甚], vùng bị thiệt hại trầm trọng: 激甚被害地帯
  • Sự trầm trọng hoá

    しんこくか - [深刻化] - [thÂm khẮc hÓa]
  • Sự trầm trồ

    かんたん - [感嘆], không ngớt lời thán phục (trầm trồ): 感嘆おくあたわざる
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top