- Từ điển Việt - Nhật
Sự trẻ con
n
ちせつ - [稚拙]
- có nguồn vốn mới đã được đầu tư vào, nhưng thực sự kế hoạch còn kém cỏi/không khả thi: 新たな資金が投入されたが、その計画は稚拙だった。
Xem thêm các từ khác
-
Sự trẻ hóa
リジュービネータ -
Sự trẻ trung
わかさ - [若さ] - [nhƯỢc], せいしゅん - [青春], giữ sự trẻ trung: ~保つ -
Sự trọn vẹn
てっぱい - [撤廃], えんまん - [円満], Đã giải quyết êm đẹp các vấn đề quan trọng: 重大な問題を円満に解決する -
Sự trọng dụng
ちょうよう - [重用] - [trỌng dỤng] -
Sự trọng nam khinh nữ
だんそんじょひ - [男尊女卑], một xã hội trọng nam khinh nữ.: 男尊女卑の社会, tư tưởng trọng nam khinh nữ trong.: 男尊女卑思想の -
Sự trọng thể
そうごん - [荘厳] - [tranh nghiÊm] -
Sự trọng yếu
じゅうよう - [重要] -
Sự trọng đãi
ちょうこう - [寵幸] - [sỦng hẠnh] -
Sự trợ giúp
ふじょ - [扶助], ちからぞえ - [力添え], じょりょく - [助力], さんじょ - [賛助], きょうちょう - [協調], きゅうさい... -
Sự trợ giúp số cá nhân
ぴーでぃーえー - [PDA] -
Sự trợ giúp trực tiếp
ちょくせつしえん - [直接支援] - [trỰc tiẾp chi viỆn], hỗ trợ trực tiếp cho sự tự do hóa và thuận lợi hóa: 自由化および円滑化を直接支援する,... -
Sự trợ giảng
じょきょうじゅ - [助教授] -
Sự trợ lý
ほさ - [補佐], trợ lý: 補佐役 -
Sự trục trặc
こしょう - [故障], くきょう - [苦境], マルファンクション -
Sự trục trặc (máy)
トラブル -
Sự trục xuất
ほうちく - [放逐], ついほう - [追放], じょめい - [除名], những người nhập cư bất hợp pháp bị trục xuất ra khỏi đất... -
Sự trụy lạc
だらく - [堕落], だ - [堕], こういん - [荒淫] - [hoang dÂm] -
Sự trứ danh
ちょめい - [著名] -
Sự trừ đi
マイナス
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.