- Từ điển Việt - Nhật
Sinh viên
| Mục lục | 
n
だいがくせい - [大学生]
がくもんのと - [学問の徒] - [HỌC VẤN ĐỒ]
がくせい - [学生]
- sinh viên có thành tích cao: 成績の良い学生
- sinh viên ưu tú trên toàn quốc: 全国の優秀な学生
- sinh viên sắp tốt nghiệp: 卒業間近の学生
- các hoạt động của sinh viên trong trường học: 学生たちの学内での活動
- du học sẽ giúp sinh viên có rất nhiều kinh nghiệm thực tế: 留学は、学生にとって実りの多い経験だ。
 
がくしゅうしゃ - [学習者] - [HỌC TẬP GIẢ]
- truyền đạt cho sinh sinh kiến thức và kỹ năng: 技能や知識を学習者に伝える
- xây dựng cuốn từ điển tốt nhất cho sinh viên học tiếng Anh: 英語学習者のために最高の辞書を作る
- đặc điểm của sinh viên: 学習者の特徴
 
Xem thêm các từ khác
- 
                                Sinh viên có học bổngとくたいせい - [特待生] - [ĐẶc ĐÃi sinh], しょうがくせい - [奨学生], chế độ học bổng cho sinh viên: 特待生制度
- 
                                Sinh viên mới nhập trườngにゅうがくせい - [入学生] - [nhẬp hỌc sinh]
- 
                                Sinh viên năm thứ 2にねんせい - [二年生] - [nhỊ niÊn sinh]
- 
                                Sinh viên thực tậpけんしゅうせい - [研修生] - [nghiÊn tu sinh], sinh viên thực tập trong nhà trắng: ホワイトハウスの研修生
- 
                                Sinh viên ưu túゆうとうせい - [優等生]
- 
                                Sinh vậtせいぶつ - [生物], いきもの - [生き物], những loài sinh vật chịu ảnh hưởng của tình trạng ô nhiễm khí quyển.: 大気汚染によって影響を受ける種類の生き物,...
- 
                                Sinh vật hiếu khíこうきせいせいぶつ - [好気性生物] - [hẢo khÍ tÍnh sinh vẬt]
- 
                                Sinh vật họcせいぶつがく - [生物学], バイオロジー
- 
                                Sinh vật lai giốngハイブリッド
- 
                                Sinh vật nhỏ phù duプランタン
- 
                                Sinh vật phù duプランクトン
- 
                                Sinh vật trôi nổiプランクトン
- 
                                Sinh vật ăn vi khuẩnバクチリオファージ
- 
                                Sinh vật đơn bàoげんちゅう - [原虫] - [nguyÊn trÙng], げんせいどうぶつ - [原生動物] - [nguyÊn sinh ĐỘng vẬt], sinh vật đơn bào ký sinh:...
- 
                                Sinh đôi khác trứngにらんせいそうせいじ - [二卵性双生児] - [nhỊ noÃn tÍnh song sinh nhi], giải thích sự khác nhau giữa sinh đôi cùng trứng...
- 
                                Sinh đẻしゅっさんする - [出産する], しゅっさん - [出産]
- 
                                Sinh địaへいわちたい - [平和地帯], あんぜんちいき - [安全地域]
- 
                                Sinh địa chỉアドレスせいせい - [アドレス生成]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                