Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Tác nhân làm cứng

Kỹ thuật

ハードニングエーゼント

Xem thêm các từ khác

  • Tác nhân người dùng

    ユーザエージェント, りようしゃきのうたい - [利用者機能体]
  • Tác nhân thứ yếu

    サブエージェント
  • Tác phong

    さくふう - [作風], ていさい - [体裁], ものごし - [物腰], người mà khi còn trẻ đạo đức không tốt thì về già cũng...
  • Tác phong sinh hoạt

    ふうき - [風紀]
  • Tác phẩm

    ちょしょ - [著書], ちょさくぶつ - [著作物] - [trƯỚc tÁc vẬt], そうさく - [創作], さくひん - [作品], さいく - [細工],...
  • Tác phẩm bất hủ

    ふきゅうのめいさく - [不朽の名作]
  • Tác phẩm danh tiếng

    めいさく - [名作]
  • Tác phẩm lớn

    けっさく - [傑作], Đây là tác phẩm lớn nhất của tôi: これは私の最高傑作だ, anh ấy đã chọn một cuốn album mà anh...
  • Tác phẩm nghệ thuật

    げいじゅつひん - [芸術品], dù nó tuyệt vời nhưng nó không mang tính thực dụng như là một tác phẩm nghệ thuật: 芸術品としては優れているが非実用的な,...
  • Tác phẩm nghệ thuật trừu tượng

    アブストラクトアート, cuộc triển lãm các tác phẩm nghệ thuật trừu tượng sẽ được khai trương tại trường đại...
  • Tác phẩm rẻ tiền

    ださく - [駄作], "hoàn toàn là tác phẩm rẻ tiền" phải chăng là một lời bình luận ngắn nhất cho vở kịch này.: 「全くの駄作」というのがこの芝居の寸評であろう。
  • Tác phẩm thạch cao

    せっこうせいこう - [石膏精巧]
  • Tác phẩm văn học

    ぶんがくさくひん - [文学作品] - [vĂn hỌc tÁc phẨm], chuyển thể một tác phẩm văn học lớn thành phim.: 映画化のために偉大な文学作品を脚色する,...
  • Tác phẩm văn nghệ

    ぶんげいさくひん - [文芸作品]
  • Tác phẩm xuất sắc

    かさく - [佳作], được nhận những tác phẩm xuất sắc: 選外佳作を得る, được đề cử vào nhóm các tác phẩm xuất sắc:...
  • Tác phẩm đất sét

    ねんどせいこう - [粘土精巧]
  • Tác động

    インパクト, えいきょう - [影響する], ワーキング, có một tác động xấu đối với thị trường: 市場にマイナスのインパクトをもたらす,...
  • Tác động (tới)

    えいきょう - [影響する], tác động tới giá cả của ~: ~の値段に影響する, tác động tới nhân dân của ~ quốc gia:...
  • Tác động (áp lực, lực tải)

    かける, thay đổi nhiệt độ sẽ tác động lớn đến cơ thể: 温度の変化は体に多大な負荷をかける
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top