- Từ điển Việt - Nhật
Thần kiếm
n, exp
しんけん - [神剣]
Xem thêm các từ khác
-
Thần kỳ
きせき - [奇蹟] - [kỲ *], きょうい - [驚異], ひぼん - [非凡] - [phi phÀm], cái chuông thần kỳ: 奇蹟の鐘, Đạt được mức... -
Thần linh
しんれい - [神霊] -
Thần lực
じんりき - [神力] -
Thần mùa màng
いなり - [稲荷] -
Thần nông
サターン, いなり - [稲荷] -
Thần phong
かみかぜ - [神風] -
Thần quyền
しんけん - [神権] -
Thần sắc
しんしょく - [神色] -
Thần thoại
しんわ - [神話], おとぎ - [お伽], cứ như là bước ra từ câu chuyện thần thoại: おとぎ話からそのまま抜け出したような,... -
Thần thoại Hy Lạp
ぎりしゃしんわ - [ギリシャ神話] -
Thần thành hoàng
うじがみ - [氏神] -
Thần thánh
ほんき - [本気], しんせい - [神聖] -
Thần thông
しんつうりき - [神通力] -
Thần thức
しんしょく - [神職], しんしき - [神式] -
Thần thổ công
ちんじゅ - [鎮守], rừng thổ địa: 鎮守の森 -
Thần tiên
しんせん - [神仙], おとぎ - [お伽], cứ như là bước ra từ câu chuyện thần tiên: おとぎ話からそのまま抜け出したような,... -
Thần tiên báo mộng
たくせん - [託宣] -
Thần trên trời và dưới đất
てんちしんめい - [天地神明] - [thiÊn ĐỊa thẦn minh], tôi thề với trời và đất rằng tôi không làm điều ấy: 天地神明に誓って私はしておりません.,... -
Thần trấn thủ
ちんじゅのかみ - [鎮守の神] - [trẤn thỦ thẦn] -
Thần tượng
しんぞう - [神像], ぐうぞう - [偶像], アイドル, thần tượng văn hóa công chúng: 大衆文化の偶像, marilyn monroe là một...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.