- Từ điển Việt - Nhật
Thiết bị lôgic
Tin học
ろんりそうち - [論理装置]
Xem thêm các từ khác
-
Thiết bị lặp lại
リピータ -
Thiết bị phủ
コーティングそうち - [コーティング装置] -
Thiếu
とぼしい - [乏しい] - [phẠp], ぬける - [抜ける], けつぼう - [欠乏する], けっそん - [欠損], けつじょ - [欠如する],... -
Thiền sư
ぜんじ - [禅師] -
Thiền đường
ぜんどう - [禅堂] -
Thiền định
ざぜん - [座禅] -
Thiển
あさい - [浅い] -
Thiển học
せんがく - [浅学] -
Thiển kiến
せんけん - [浅見] -
Thiểu
ふそく - [不足], すくない - [少ない] -
Thiện
ぜんじ - [善事], ぜん - [善] -
Thiện căn
ぜんのてんせい - [善の天性] -
Thiện nhân
ぜんにん - [善人] -
Thiệp chúc mừng
あいさつじょう - [挨拶状] - [ai tẠt trẠng] -
Thiệp chúc mừng năm mới
がじょう - [賀状], gửi thiệp chúc mừng năm mới: 賀状を出す -
Thiệp chúc tết
ねんがじょう - [年賀状], gửi thiệp chúc tết cho bạn bè ở nước ngoài.: 海外の友人たちに年賀状を送る, thiệp chúc... -
Thiệp mời
しょうたいじょう - [招待状], thiệp mời đám cưới: 結婚~状 -
Thiệt thà
せいしん - [誠心], せいい - [誠意] -
Thoảng qua
あわい - [淡い], Đó là mối tình đầu thoảng qua của tôi.: それは私の淡い初恋でした。 -
Thoắt
さっと
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
