- Từ điển Việt - Nhật
Trạm nạp khí
Kỹ thuật
ガスステーション
Xem thêm các từ khác
-
Trạm nạp điện (cho ăc quy)
チャージングステーション -
Trạm nối
ドッキング -
Trạm phát sóng
センダ -
Trạm phát điện
はつでんしょ - [発電所], ステーション, phát điện nguyên tử được quốc tế đầu tư.: 国際的な資金提供を受けた原子力発電所 -
Trạm phụ
こきょく - [子局], じゅうきょく - [従局], じゅうぞくきょく - [従属局] -
Trạm rađa
レーダ -
Trạm thu thập dữ liệu
データしゅうしゅうたんまつ - [データ収集端末] -
Trạm thụ động
じゅどうきょく - [受動局] -
Trạm thứ cấp
こきょく - [子局], にじきょく - [2次局], にじきょく - [二次局] -
Trạm tiếp sóng
キーステーション -
Trạm truy vấn
といあわせたんまつ - [問合せ端末] -
Trạm truyền thông điệp
メッセージてんそうきのうたい - [メッセージ転送機能体] -
Trạm vũ trụ
うちゅうすてーしょん - [宇宙ステーション] - [vŨ trỤ], うちゅうきょく - [宇宙局], nhìn trái đất từ trạm vũ trụ:... -
Trạm vũ trụ MIR
ミール -
Trạm xe buýt
ばすてい - [バス停] -
Trạm xe tải
トラックターミナル -
Trạm xăng
ガソリンスタント, ガソリンスタンド, きゅうゆしょ - [給油所], フィリングステーション, trạm xăng bán hai tư trên... -
Trạm xăng dầu
ガソリンスタンド -
Trạm xử lý dữ liệu
データしょりステーション - [データ処理ステーション], データしょりノード - [データ処理ノード]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
