- Từ điển Việt - Nhật
Vòi lấy nước chữa cháy
Kỹ thuật
ファイヤハイドラント
Xem thêm các từ khác
-
Vòi mở
オープンノズル -
Vòi nước
ふんすい - [噴水], すいどうせん - [水道栓], じゃぐち(すいどうの) - [蛇口(水道の)], じゃぐち - [蛇口], きゅうすいせん... -
Vòi nước cứu hoả
しょうかせん - [消火栓] -
Vòi nước hình chữ D
Dコック -
Vòi nước máy
すいどうせん - [水道栓] -
Vòi phun
インジェクションノズル, オリフィス, ジェット, スプレーヤ, ディフューザ, ニップル, ノズル, バーナー, フラッシャ,... -
Vòi phun dùng trong bộ hãm thủy lực
ブレーキフラッシャ -
Vòi phun dầu
オイルスロワ -
Vòi phun gia áp
かあつぱんち - [加圧パンチ] -
Vòi phun hội tụ
コンバージェントノズル -
Vòi phun khí
ガスジェット -
Vòi phun khí đốt
ガスバーナー -
Vòi phun không khí
エアノズル -
Vòi phun loe
コンバージェント・ダイバージェントノズル -
Vòi phun nhiên liệu (động cơ Diesel)
フュエルインジェクションノズル -
Vòi phun nước
スクァートホール -
Vòi phun rãnh vòng
アニュラスロットノズル -
Vòi phun trên
アッパヘッダー -
Vòi phun tự động
オートマチックノズル -
Vòi phun van tiết lưu
スロットルノズル
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
