Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Việt - Nhật
Vùng kế bên
Tin học
りんせつていぎいき - [隣接定義域]
りんせつドメイン - [隣接ドメイン]
Xem tiếp các từ khác
-
Vùng làm việc
さぎょういき - [作業域], さぎょうりょういき - [作業領域], ワークスペース -
Vùng lân cận
ふきん - [附近], きんごう - [近郷], việc này không chỉ xảy ra ở vùng lân cận: そんなことは近郷でしか起こらないよ,... -
Vùng lưu dữ liệu làm việc
さぎょうばしょせつ - [作業場所節] -
Vùng lưu thông điệp
メッセージかくのういき - [メッセージ格納域] -
Vùng lưu trữ
かくのうりょういき - [格納領域] -
Vùng lưu trữ an toàn
ほしょうかくのういき - [保証格納域] -
Vùng lưu trữ chính
しゅきおく - [主記憶], しゅきおくそうち - [主記憶装置], しゅメモリ - [主メモリ] -
Vùng lưu trữ phân đoạn dựa theo trạm làm việc
ワークステーションいぞんせぐめんときおくいき - [ワークステーション依存セグメント記憶域] -
Vùng lạc hậu
みかい - [未開] -
Vùng màu vàng
イエローゾーン
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
-
- 0 · 27/01/21 11:21:25
-
- Mọi người ơi cho e hỏi, theo ví dụ của e thì người ta viết "see above" là muốn nói e nên theo của e hay của người ta vậy ạ?1. người ta trả lời A 2. e hỏi lại để chắc chắn(có thay đổi 1 tí nội dung)3. see above
- Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bác
- Hi mn, cho mình hỏi cụm "make me come" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì ạ? ( Phút thứ 15) Thankshttps://www.youtube.com/watch?v=35hXW9h6_CU
- 1 · 25/01/21 09:59:42
-
-
- Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.
- có bạn mail hỏi nhờ ace giúp với :) : "Khôn nhà dại chợ in EnglishNhờ giúp dịch tục ngữ hay thành ngữ trên sang tiếng Anh.Xin cám ơn nhiều."