- Từ điển Việt - Nhật
Vùng nhớ mở rộng
Tin học
エクステンドメモリ
Xem thêm các từ khác
-
Vùng nhớ toàn cục
グローバルメモリプール -
Vùng nhớ trên
ユーエムエー -
Vùng nhớ đệm
キャッシュ, キャッシュメモリ -
Vùng nói chuyện
チャットエリア -
Vùng nông thôn
でんえん - [田園], ぐんぶ - [郡部], thưởng ngoạn vùng nông thôn./ vui cảnh điền viên: 田園を楽しむ -
Vùng núi
さんがく - [山岳], Được huấn luyện trong 1 vùng đồi núi ở~: ~の山岳地帯で強化訓練を受ける, bây giờ là 8h tính... -
Vùng núi cao
こうざんたい - [高山帯] - [cao sƠn ĐỚi] -
Vùng phân cách tệp
ファイルぶんりキャラクタ - [ファイル分離キャラク] -
Vùng phím số
テンキー, テンキーパッド -
Vùng phản hồi
エコーりったい - [エコー立体], エコーりょういき - [エコー領域] -
Vùng phụ
サブレンジ -
Vùng phụ cận
きんじょ - [近所], きんぺん - [近辺] -
Vùng phụ trợ
アドオンセクション -
Vùng phục vụ
サービスエリア, サービスていきょうくいき - [サービス提供区域], さあびすていきょうちいき - [サービス提供地域] -
Vùng quan tâm
かんしんりょういき - [関心領域] -
Vùng quanh Nam cực
なんきょくけん - [南極圏], vùng quanh nam cực bị băng bao phủ: 氷に覆われた南極圏 -
Vùng quản lý
かんりりょういき - [管理領域] -
Vùng quản lý hành chính-ADMD
しゅかんきかんかんりりょういき - [主管機関管理領域] -
Vùng quản lý riêng
しせつかんりりょういき - [私設管理領域] -
Vùng quản lý thư mục quản trị-ADDMD
しゅかんきかんディレクトリかんりりょういき - [主管機関ディレクトリ管理領域]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
