Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Việc cải thiện

n

かいぜん - [改善]
Cuộc đối thoại của lao động và giới chủ hướng vào việc cải thiện điều kiện làm việc và tiền lương.: 労使の話し合いは賃金と勤務条件の改善を目指している。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top