- Từ điển Việt - Nhật
Việc mở đường đi trên tuyết khi leo núi
exp
ラッセル
- xe rẽ tuyết: ~車
Xem thêm các từ khác
-
Việc mở đầu
じょきょく - [序曲], ぜんそう - [前奏] -
Việc một người mang hai tính cách hoàn toàn khác nhau
にじゅうじんかく - [二重人格] - [nhỊ trỌng nhÂn cÁch] -
Việc nam nữ lần đầu ngủ chung sau khi kết hôn
にいまくら - [新枕] - [tÂn chẨm] -
Việc ngay lập tức
そっきょう - [即興], そくせき - [即席], bạn có thể dễ dàng thực hành nấu ăn ngay với quyển sách hướng dẫn này.: この調理法があれば、即興で料理するのも簡単です。 -
Việc nghe
ぼうちょう - [傍聴], nghe cuộc thảo luận giữa cán bộ thành phố và dân cư về việc có làm ~ hay không.: ~するかどうかについての市と住民の討論会を傍聴する -
Việc nghe ngóng và quan sát
ちょうし - [聴視] - [thÍnh thỊ] -
Việc nghiên cứu các khái niệm
こんせぷとちょうさ - [コンセプト調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu hình thức tiếp thị theo ngành
ぎょうかいちょうさ - [業界調査] -
Việc nghiên cứu thị trường
しじょうちょうさ - [市場調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về người tiêu dùng
しょうひ - [消費者調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về phản ứng người tiêu dùng
たいどちょうさ - [態度調査], category : マーケティング -
Việc nghiên cứu về tâm lý tiêu dùng
しんり(てき)ちょうさ - [心理(的)調査], category : マーケティング -
Việc ngoài dự tính
いがい - [意外] -
Việc ngâm thơ
しぎん - [詩吟] -
Việc ngã dúi dụi vào nhau
しょうぎだおし - [将棋倒し], hành khách ngã dúi dụi vào nhau: 乗客が将棋倒しになる -
Việc người tiêu dùng chọn một nhãn hiệu khác
ブランド・スイッチング, category : マーケティング -
Việc ngủ
ねつき - [寝つき] - [tẨm], すいみん - [睡眠], dễ ngủ: 寝つきがよい, khó ngủ .: 寝つきが悪い -
Việc ngủ dậy muộn
ねぼう - [寝坊], sáng ngủ dậy muộn nên trễ xe: 朝寝坊ですから、バスにミスする -
Việc ngủ gà ngủ gật
うたたね - [うたた寝] -
Việc ngủ gật
うたたね - [うたた寝], trong khi ngồi ở phòng học yên tĩnh, tôi đã mấy lần ngủ gật: 静かな講義室に座っているうちに、何度もうたた寝をしてしまった,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.