Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Việc trả

n

へんさい - [返済]
Anh ấy hoàn trả tiền nợ ngay sau ngày lĩnh lương.: 彼は給料日のすぐあとに借金を返済した
Chúng tôi tin rằng với khoản thanh toán này chúng tôi sẽ hoàn trả toàn bộ số tiền nợ.: この支払いにより未払分すべて返済したことになるはずです。

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top