Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Nhật

Xin cám ơn đã chiêu đãi

exp, int

ごちそうさま - [ご馳走さま]
Xin cảm ơn chị Cathy đã chiêu đãi. Chị thực sự rất giỏi nấu ăn!: ごちそうさま、キャシー!あなた、本当に料理上手ね!
" Xin cảm ơn đã chiêu đãi tôi hôm nọ" "Chính tôi mới phải cảm ơn": 「この間はどうもごちそうさま」「こちらこそ」
Sau đó hãy nói "Xin cảm ơn đã chiêu đãi": それなら「ごちそうさま」って言いなさい!

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top