Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ùn ùn

Tính từ

từ gợi tả sự tuôn ra, kéo đến nhiều và liên tiếp, với mật độ dày đặc
khói ùn ùn bốc cao
mây đen ùn ùn kéo đến
giàu lên ùn ùn

Xem thêm các từ khác

  • Ùng oàng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ rền vang, đều đặn và liên tiếp của bom đạn tiếng đại bác bắn ùng oàng Đồng nghĩa...
  • Ùng ục

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh trầm đục, phát ra liên tiếp như tiếng nước sôi mạnh hoặc bị khuấy động mạnh trong vật...
  • Ú tim

    Danh từ trò chơi đi trốn, đi tìm của trẻ em chơi trò ú tim Đồng nghĩa : hú tim
  • Úi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (tôm, cá) nổi lờ đờ trên mặt nước (vì một lí do nào đó) 2 Cảm từ 2.1 như ối Động từ (tôm,...
  • Úi chà

    Cảm từ (Khẩu ngữ) tiếng thốt ra biểu thị sự ngạc nhiên úi chà, đẹp gớm nhỉ! Đồng nghĩa : ái chà
  • Úi dà

    Cảm từ (Khẩu ngữ) như ôi dào úi dà, có mà đến đêm mới xong!
  • Úi dào

    Cảm từ (Khẩu ngữ) như ôi dào úi dào, vẽ chuyện!
  • Úm ba la

    những tiếng dùng trong câu thần chú của thầy phù thuỷ; thường dùng như những tiếng làm phép cho một điều lạ nào đó...
  • Úng ngập

    Động từ úng thuỷ cả một khu vực, không tiêu thoát được ruộng trũng nên thường xuyên úng ngập
  • Úng thuỷ

    Động từ (hiện tượng) ứ đọng nhiều nước ở nơi đất trũng cánh đồng bị úng thuỷ cây cối chết vì úng thuỷ
  • Úp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (từ thế để ngửa) lật xuống thành sấp hoặc để phía mặt quay xuống dưới hay áp sát vào vật...
  • Úp mở

    Động từ nói mập mờ, nửa muốn che giấu, nửa muốn để lộ ra nói thẳng, không cần úp mở
  • Úp súp

    Tính từ (Ít dùng) như lụp xụp túp lều úp súp
  • Úp thìa

    Động từ (Khẩu ngữ) (tư thế nằm, ngồi) áp sát ngực vào lưng người khác ngồi úp thìa nằm úp thìa cho khỏi lạnh
  • Út

    Tính từ sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các con hoặc em trong nhà con út em út giàu con út, khó con út (tng) Đồng nghĩa...
  • Út ít

    Tính từ (Khẩu ngữ) như út (hàm ý âu yếm) cậu con trai út ít đứa cháu út ít trong nhà
  • Ý chí

    Danh từ khả năng tự xác định mục đích cho hành động và quyết tâm đạt cho được mục đích đó giữ vững ý chí chiến...
  • Ý chí luận

    Danh từ thuyết cho rằng ý chí con người quyết định tất cả, phủ nhận tính quy luật khách quan của tự nhiên và xã hội....
  • Ý chừng

    Phụ từ tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán về người nào đó, trên cơ sở căn cứ vào những điều đã nhận thấy, đã quan...
  • Ý dĩ

    Danh từ cây thân cỏ, thân và lá gần giống cây ngô, hạt tròn và to, dùng để ăn hoặc làm thuốc.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top