Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Âm đức

Danh từ

việc làm tốt cho người khác, có thể người đời không biết, nhưng con cháu sau này sẽ được hưởng cái đức để lại, theo tín ngưỡng dân gian
nhờ âm đức của tổ tông
thiếu âm đức
Đồng nghĩa: âm công

Xem thêm các từ khác

  • Âm ỉ

    Tính từ ngấm ngầm, không dữ dội, nhưng kéo dài bụng đau âm ỉ \"Một mình âm ỉ đêm chầy, Đĩa dầu vơi, nước mắt đầy,...
  • Ân cần

    Tính từ (đối xử) đầy nhiệt tình và chu đáo tiếp đãi ân cần \"Thuý Vân chợt tỉnh giấc xuân, Dưới đèn ghé đến,...
  • Ân giảm

    Động từ (Ít dùng) (nhà nước đối với phạm nhân) giảm nhẹ hình phạt, coi là một đặc ân làm đơn xin ân giảm
  • Ân huệ

    Danh từ (Trang trọng) ơn (thường là của người trên ban cho người dưới) ban ân huệ việc nhỏ có gì đâu mà ân với huệ?...
  • Ân hận

    Động từ băn khoăn, day dứt và tự trách mình đã để xảy ra việc không hay ân hận vì đã làm phật lòng cha mẹ không có...
  • Ân nghĩa

    Danh từ tình nghĩa thắm thiết, gắn bó do có chịu ơn sâu với nhau ân nghĩa sinh thành báo đáp ân nghĩa Đồng nghĩa : ân tình,...
  • Ân oán

    Danh từ (Ít dùng) ân huệ và thù oán (thường nói nặng về thù oán) ân oán rạch ròi
  • Ân tình

    Danh từ tình nghĩa thắm thiết do có chịu ân sâu với nhau \"Nàng rằng: Nhờ cậy uy linh, Hãy xin báo đáp ân tình cho phu.\" (TKiều)...
  • Ân xá

    Động từ (quyết định theo luật pháp của cơ quan quyền lực nhà nước tối cao hoặc nguyên thủ quốc gia) miễn hoặc giảm...
  • Ân ái

    như ái ân \"Còn nhiều ân ái chan chan, Hay gì vầy cánh hoa tàn mà chơi?\" (TKiều)
  • Ân đức

    Danh từ (Từ cũ) công ơn to lớn. Đồng nghĩa : ơn đức
  • Âu ca

    Động từ (Từ cũ, Văn chương) cùng nhau hát để ca ngợi \"Trời thu vừa gặp tiết lành, Muôn dân yên khoẻ thái bình âu ca.\"...
  • Âu lo

    Động từ như lo âu .
  • Âu là

    Phụ từ (Văn chương) hay là, chi bằng đã đến nước này, âu là ta phải liều vậy
  • Âu nổi

    Danh từ âu xây dựng nổi lên mặt nước, dùng để đưa tàu thuyền lên sửa chữa.
  • Âu phục

    Danh từ quần áo may theo kiểu châu Âu, kiểu phương Tây (thường nói về y phục nam) mặc âu phục
  • Âu sầu

    Tính từ buồn sâu sắc xen lẫn lo âu \"Lòng nàng xiết nỗi xót xa, Má đào ủ dột mặt hoa âu sầu.\" (QÂTK)
  • Âu thuyền

    Danh từ xem âu tàu
  • Âu tàu

    Danh từ công trình chắn ngang trên sông hoặc kênh, có cửa ở hai đầu để nâng hoặc giảm mực nước, giúp cho thuyền qua...
  • Âu yếm

    biểu lộ tình thương yêu, trìu mến bằng dáng điệu, cử chỉ, giọng nói cử chỉ âu yếm \"Sóng tình dường đã xiêu xiêu,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top