Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn dầm nằm dề

ở lâu tại một nơi nào đó mà chẳng làm được việc gì.

Xem thêm các từ khác

  • Ăn dỗ

    Động từ (Ít dùng) dỗ dành, lừa phỉnh để ăn của người khác ăn dỗ trẻ con
  • Ăn ghém

    Động từ ăn sống (rau, quả) kèm với các thức ăn khác trong bữa ăn xà lách ăn ghém \"Bao giờ rau diếp làm đình, Gỗ lim...
  • Ăn gian

    Động từ (Khẩu ngữ) cố ý tính sai, làm sai đi để thu lợi về mình chơi ăn gian tính ăn gian cả trăm nghìn Đồng nghĩa :...
  • Ăn giá

    Động từ (Khẩu ngữ) như ngã giá hàng đã ăn giá xong
  • Ăn gió nằm mưa

    (Văn chương) (cảnh đi đường xa) chịu đựng gió mưa vất vả ngoài trời \"Quản bao tháng đợi, năm chờ, Nghĩ người ăn...
  • Ăn gió nằm sương

    (Văn chương) như ăn gió nằm mưa .
  • Ăn giải

    Động từ (Khẩu ngữ) giành được phần thưởng trong một cuộc thi tham dự nhưng không được ăn giải
  • Ăn gỏi

    Động từ ăn sống thịt động vật, thường là cá, tôm, cua, với gia vị ăn gỏi cá (Khẩu ngữ) ngốn rất nhiều và nhanh...
  • Ăn gởi nằm nhờ

    (Phương ngữ) xem ăn gửi nằm nhờ
  • Ăn gửi nằm nhờ

    sống nhờ ở nhà người khác một cách tạm bợ \"Cái nhà này thì chỉ là ăn gửi nằm nhờ, còn ai thiết gì đến.\" (MPTư;...
  • Ăn hiếp

    Động từ (Khẩu ngữ) ỷ thế mạnh bắt người khác phải chịu lép mà làm theo ý muốn của mình cậy khoẻ ăn hiếp yếu...
  • Ăn hiếp ăn đáp

    Động từ (Khẩu ngữ) ăn hiếp (nói khái quát).
  • Ăn hàng

    Động từ ăn quà ngoài hàng, ngoài chợ \"Học trò học trỏ học trò, Chưa đi tới chợ đã lo ăn hàng.\" (Cdao) (Khẩu ngữ)...
  • Ăn hương ăn hoa

    ăn ít và thanh cảnh, chỉ mang tính chất thưởng thức.
  • Ăn hại

    Động từ chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích đồ ăn hại! (tiếng mắng)
  • Ăn hại đái nát

    (Thông tục) đã không làm được gì có ích mà còn làm hại đến lợi ích của người khác.
  • Ăn học

    Động từ ăn và học (nói khái quát) được ăn học tử tế
  • Ăn hỏi

    Động từ làm lễ hỏi vợ theo tục lệ cổ truyền đem trầu cau đến ăn hỏi lễ ăn hỏi
  • Ăn hối lộ

    Động từ (Khẩu ngữ) nhận tiền, của hối lộ.
  • Ăn hớt

    Động từ (Khẩu ngữ) chiếm và hưởng trước đi phần mà người khác đáng được hưởng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top