Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Ăn tươi nuốt sống

như ăn sống nuốt tươi.

Xem thêm các từ khác

  • Ăn tạp

    Động từ ăn được nhiều loại thức ăn khác nhau, không kén chọn lợn là động vật ăn tạp
  • Ăn tục nói phét

    (Khẩu ngữ) ăn nói thô tục, ba hoa (thiếu văn hoá) chỉ được cái ăn tục nói phét!
  • Ăn uống

    Động từ ăn và uống (nói khái quát) ăn uống điều độ chưa ăn uống gì ăn uống nhân dịp gì ăn uống linh đình tổ chức...
  • Ăn vay

    Động từ vay mượn của người khác để sinh sống qua ngày (do bị túng thiếu) nhiều gia đình rơi vào tình trạng ăn vay
  • Ăn vã

    Động từ chỉ ăn thức ăn, không ăn cùng với cơm ăn vã thức ăn
  • Ăn vóc học hay

    ăn uống đầy đủ thì người mới được khoẻ mạnh (có sức vóc), học những điều hay thì trí tuệ mới được mở mang,...
  • Ăn vụng

    Động từ ăn lén lút, vụng trộm mèo ăn vụng cá đói ăn vụng, túng làm càn (tng)
  • Ăn xin

    Động từ như ăn mày dắt nhau đi ăn xin
  • Ăn xài

    Động từ (Phương ngữ) như ăn tiêu ăn xài hoang phí
  • Ăn xó mó niêu

    (Khẩu ngữ) ăn uống không đàng hoàng, tử tế (không có mâm bát, bàn ghế gì); cũng dùng để chỉ cảnh sống bệ rạc, tạm...
  • Ăn xổi

    Động từ (cà, dưa vừa mới muối) ăn ngay, không phải đợi chế biến lâu cà muối ăn xổi muốn đạt được kết quả ngay...
  • Ăn xổi ở thì

    chỉ tính chuyện tạm bợ trước mắt, không suy nghĩ đến chuyện lâu dài \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm nỡ...
  • Ăn ý

    Tính từ hợp ý với nhau, tạo ra sự nhất trí trong hành động, lời nói chọn bạn diễn ăn ý đội bóng chơi thiếu ăn ý...
  • Ăn đong

    Động từ ăn bằng gạo mua từng bữa vì túng thiếu \"Dốc bồ thương kẻ ăn đong, Vắng chồng thương kẻ nằm không một...
  • Ăn đường

    Động từ ăn uống, chi tiêu về việc ăn uống khi đi đường xa gạo ăn đường đem theo tiền ăn đường
  • Ăn đất

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (hàm ý mỉa mai hoặc vui đùa) \"Thằng cha cảnh sát nó đi bữa nay thì mấy người đã nằm ra ăn...
  • Ăn đậm

    Động từ (Khẩu ngữ) như ăn bẫm .
  • Ăn đậu nằm nhờ

    như ăn gửi nằm nhờ .
  • Ăn đời ở kiếp

    sống lâu đời, sống trọn đời (ở đâu hay với ai) vợ chồng ăn đời ở kiếp với nhau
  • Ăn đợi nằm chờ

    như ăn chực nằm chờ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top